Page 400 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 400
kim loại. Dung dịch z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnŨ4 trong
dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong
hỗn họp X là
A. 72,91% B. 64,00% c. 66,67% D. 37,33%
ịCâu 35-M 359-Đ H B -2012)
Giải
Phương pháp: Bảo toàn mol elecữon.
Khối lượng Fe còn dư; 2,4 gam.
X tác dụng với khí clo tạo Y:
Sự oxi hóa : AI Al^"^ + 3e (1)1 Fe + 2e (2) |Fe"^ ^ Fe^^ + e (3)
Sự khử: CI2 + 2e -> 2Cr (4)
z tác dụng với KMn04 trong H2SO4:
Sự oxi hóa; Fe^^-> + e (5) I 2C1' CL + 2e (6)
Sự khử: Mn04 + 5e -> Mn^^ (7)
Gọi X là số mol AI và y là số mol Fe phản ứng với clo.
Bảo toàn số mol electron;
3x + 2y + y = 3(x + y) = 5.0,21 = 1,05 (x + y) = 0,35 mol (*)
m x ( p h à n ù n , ) =27x + 56y = 16,2 -2 ,4 = 13,8 gam (**)
[x + y = 0,35 íx = 0,2
Giải hệ ( _ => (
[27x + 56y = 13,8 [y = 0,15
0,15.56 + 2,4
>%mp^ = -X 100% = 66,67%
16,2
Chon c.
Bài 32| Cho các chất sau: PeCOa, Fea04, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số
mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol
khí lớn nhất là
A. Fe3Ơ4 B. Fe(OH)2 c. FeS D. PeCOg
(Câu 32-M 359-Đ H B -2012)
Giải
Sự oxi hóa;
3Fe^^ ^ 3Fe'^ + le (1) 1 I Fe^' ^ Fe^' + le (2) 1 I FeS ^ Fe^® + s^'* (3)
Sự khử: + 2e -+ (4)
T. . 1 . 1 1 1 . . ,
F c 3 0 4 tạo ra: Ugo^ = ^ n ^ (4 ) ^ X ^ ^ mol
Fe(OH)2 tạo ra: 1 = 0,5 mol
399