Page 396 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 396
|F e---- >Fe"" + 2e
Sự oxi hóa:
[o,13<- ------0,26
Bảo toàn số mol electron : (a-0,13.56) + 64.0,l = 0 ,9 2 a ^ a = llg am
=> Chọn D.
DẠNG 3. BÀI TOÁN HỢP CHẤT có TÍNH KHỬ CỦA SẮT TÁC
DỤNG VỚI CHẤT oxi HÓA
Bài 25| Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol PeCOs và b mol FeS2 trong bình
kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình
về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fc203 và hỗn hợp khí.
Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ
giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể
tích các chất rắn là không đáng kể).
A. a = 0,5b B. a = b c. a = 4b D. a = 2b
{Trích Đề thi T S Đ H -B - 2008 - Mã /95)
Giải
Í4FeCOo + 0 , -> 2 F e 2 0 3 + 4C O 2
'3 ’ ^ 2
0,25a
| 4FeS2 + 1102- -> 2 F e 2 0 3 + 8 S O 2
2,75b 2b
Do: Ptrước = Psau => sổ mol khí trước và sau phản ứng không thay đổi.
Suy ra: n pir “ n n (
‘ CO2 SO2
0,25a + 2,75b = a + 2b
a + llb = 4a + 8b
=:> a = b
Chọn B.
Bải 26 Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FcxOy và Cu bằng
dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ờ đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn
hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 39,34%. B. 65,57%. 0726,23%. D 13,11%.
(Câu 2 0 -M I 7 4 -Đ H B -2010)
Giải
Phương pháp: Bảo toàn mol electron
Fe,jO (a mol) -> Fe * (xamol) -> Fe^^ (xa mol)
395