Page 391 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 391
Giải
+C0 . ri_ +FeCl..,
F e (N 0 3 )3 ->Fe203 ->Fe- FeCL > Fe(N03)
3/2
PTHH: 4Fe(N03)3 ->2 F g203 + 1 2 N O 2 + 3 O2
Fg203 + 3C0- -^2Fe + 3CO,
PeClg + 2Fe - 3FeCL
FeCl2 + 2AgN0g -> Fe(N03)2 + 2AgCl
=> Chọn D,
Bài 17 Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo
thành muối sắt (III)?
A. HNO3. B. H2SO4. c. FeCl3. D. HCl.
(Cãu 14 - M648 - CĐAB - 2012)
Giải
Fe + 4HNO3 Fe(NƠ3)3 + NO + 2H2O
Fe + H2S04 - FeSO, + H,
2FeCl3 + Fe 3FeCl2
Fe + 2HC1 -> FeCl2+ H2
Chọn A. .
C họn A
Bài 18| Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, AI tác dụng với oxi dư khi đun nóng
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch
thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo
thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn
z. Biết các phản ứng xảy ra hòan tòan. Thành phần cùa z gồm:
A. PegOg, CuO, Ag. B. PegOg, CuO, AgaO.
c. PegOg, AI2O3. D. Fg203, CuO.
(Câu 4 7 -M812 -C Đ A B -2011)
Giải
' C u O " ' C u a g '
'C u ( O H ) 2 '
|"Cu,Ag' X F e Q 2 KK r c u o ^
+ O2 V +HQ , +NaOH F e ( O H )2
ự e,A l A I 2O 3 ----- F e C L dư, 1(.)C '
J ự e ( O H ) 3 j
I A I C I 3 J
Với dung dịch HCl: Ag không tan.
Với dung dịch NaOH dư; AICI3 tạo muối aluminat tan: NalAlIOH)^]^
Nung trong không khí: Fe(OH)2 bị oxi hóa đến Fe2Ơ3
4Fe(OH)2 + O2 - ->2Fe203 + 4H2O
=> Chọn D.
390