Page 388 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 388
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3. B. 4. c. 6. D. 5.
(Câu 24 -M 482 -Đ H A -2011)
Giải
(]) HCO3+OH- + Ca 2+ ->CaC0 3 ị + H20
(2) + AIO2 + H 2 O - A1(0 H)3 ị ; A1(0 H)3 + 3H^ AP^ + 3H2O
(3) FeS tan trong HCl > phản ứng không xảy ra.
(4) 3NH3+ 3H20 + A1^^ > l^tl(OH)3 ị + 3ĩÍ ỉ; ; NH3 không hòa tan Al(OH)3
(5) CO2+2H2O + AIO-- A1(0PỈ)3 ị +HCO3; CO2 không hòa tan Al(OH)3
(6) 3C2H2 + 8KMnO 3(C00K)2 + 8MnƠ2 i + 2KOH + 2H2O
Vậy: (1), (4), (5) và (6) tạo kết tủa.
Chọn B.
Bài 9| Cho dãy các kim loại : Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. số kim loại trong dãy
phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 3 B. 5 c.6 D .4
(Câu 59-M648 -CĐAB -2012)
Giải
PTHH: 2FeCl3 + Cu • ■> 2FeCl2 + CuClg
2FeCl3 + Ni - > 2FeCl2 + NÌCI2
2FeClg + Zn ■> 2FeCl2 + ZnCl2
Zn + FeCl, - ZnCl2 + Fe
Mg phản ứng tương tự Zn.
Ba + 2H2O ^ Ba(OH)2 + Hg
2FeCl3 + 3Ba(OH)2------>2Fe(OH)3 + 3BaCL
=> Chọn B.
Bài 10 Để loại bở Al, Fe, CuO ra khỏi hồn hợp gồm Ag, AI, Fe và CuO, có
thê dùng lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Fe(N03)3. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch HCl.
(Câu 49 -M 648 - CĐAB -2012))
Giải
- Ag và CuO không tác dụng với dung dịch Fe(N03)3 => Loại A.
- Ag, Fe và CuO không tác dụng với dung dịch NaOH => Loại B.
- Ag, AI, Fe và CuO đều tác dụng với dung dịch HNO3 (nếu HNO3
loãng, nêu HNO3 đặc nguội thì AI và Fe không tác dụng mà Ag thì bị
hòa tan => Loại C.
- Al, Fe và CuO cùng tác dụng với dung dịch HCl, còn lại Ag không tan.
=> Chọn D.
387