Page 387 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 387
M uối F e S không tan trong nước do v ậ y P e C b tạo kết tủa với dung dịch Na2S.
Chọn D.
Bài 6| Th ự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) N h iệt phân A gN Ơ 3
(b) N u n g F e S 2 trong không khí
(c) N h iệt phân KNO3
(d) C h o dung dịch CUSO4 vào dung dịch NH3 (dư)
(e) C h o Fẹ vào dung dịch CU SO 4
(g) C h o Z n v à o dung dịch F eC l3 (dư)
(h) N u n g A g 2 S trong không khí
(i) C h o B a vào dung dịch CuSƠ 4 (dư)
S ố thí nghiệm thu được kim loại sau khi cá c phản ứng kết thúc là
A. 3 B. 5 c. 2 D . 4
(Câu 5 2 -M794-DHB- 2011)
Giải
C á c P T P Ư tạo thành kim loại là:
(a) 2AgNŨ3 — ^ 2Ag + 2NO2 + O2
(e) Fe + CUSO4 -> C u + FeS04
(g) 3Z n + 2FeCl3 -> 2Fe + 3ZnCl2
Chọn A .
Bài 7 C h o F e tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X ; nhiệt
phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnƠ4 tác dụng vód
dung dịch H C l đặc tạo thành khí z. C á c khí X, Y v à z lần lượt là
A . CI2, O2 v à H2S B . H2, O2 v à CI2.
c. SO2, O2 v à CI2. D . H2, NO2 v à CI2.
(Câu 3 5 - M 648- C Đ A B -2012)
Giải
P T H H : F e + H2SƠ 4 FeSƠ4 + H2 1
2KNO. ->2KN02 + O2 T
16HCl + 2KMn04 -^5Cl2 T + 2MnCl2 + 2KC1 + 8H2O
__ ^ C
Chọn Bhọn B.
Bài sỊ Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HC03)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaA102 (hoặc
Na[Al(OH)4])
(3 ) S ụ c khí H 2S v à o dung dịch FeC l2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AICI3.
(5) S ụ c khí C O 2 tới dư vào dung dịch N a A 10 2 (hoặc N a [A l(O H )4 ]).
(6) S ụ c khí etilen vào dung dịch KM nƠ 4.
386