Page 382 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 382
Chuyên đê 7a.
SẮT, CROM, ĐỒNG, NIKEN, CHÌ, BẠC, VÀNG, THIẾC VÀ
__________ CÁC HỢP CHẤT CÙA CHÚNG___________
A. PHÂN DANG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIÀl BÀI TẬP TỪ CÁC ĐỀ
THI TUYỂN SINH QUỐC GIA
ị l . SẮT VÀ CÁC HỢP CHẤT
TÓM T Á T LÍ TH U YẾT
SẪT
1. Vị trí trong BTH và tính chất vật lí
Fe (Z = 26): 1 2s^ 2p® 3s^ 3p' 3d' 4s^ /^5/ [Ar]3d'^ 4s^
• Chu kì 4, nhóm VIIIB. Các soxh: +2, + 3 . NTK = 55,847
Fe F^^ + 2e. 26Fe'^* :ls'2s'2p"3s'3p®3d® hay[Ar]3d®
26 26
Fe Fe^* + 3e. 26Fe'^ :ls'2s'2p®3s'3p®3d' hay[Ar]3d"
26 '2 6
Độ âm điện ; 1,83. = -0,44 (V), = +0,77 (V ).
Kiểu mạng tinh thể; lập phương tâm khối (Fe^) hoặc lập phương tâm diện (Fe^).
• Sắt là kim loại màu trang xám, dẻo, có tính nhiễm từ (bị nam châm hút và chính
sắt cũng trờ thành nam châm) do có electron độc thân.
• Quặng sắt: hematit đỏ chứa FC203 khan, hematit nâu chứa Fe203.nH20,
manhetit chứa Fc304, xiđerit PeCOs, pirit sắt FeS2.
2. Tính chât hóa học; Tính khử trung bình
(a) Vói phi kim: Fe + S— -—►PeS; 3Fe + 202- -^PegO^
2Fe + 3CL ->2FeCL; Fe + L t°(5ũũ°C ) ■>FeL
t“ <570“c
(b)VóiH2 0 : 3Fe + 4H2 0- ^F e304 + 4H2
t“>570”c
Pe + HgO- ^FeO + H„
(c) Vói dung dịch axit:
• Axit loại I: Fe + 2H‘^ - >Fe"^ + Ho
• Axit loại 2: (HNO3 và H2SO4 đặc) bị oxi hóa tạo muối Fe (III).
-HNOị đặc nguội và H2SO4 đặc nguội: sắt bị thụ động hóa học.
-Khi đặc và nóng: Fe + 6HNO3 Fe(N03)g + SNOg + SHgO
2Fe + 6H2SO4 -> Pog(804)3 + OSOg + 6H2O
- HNOị (loãng) : tuỷ nhiệt độ và nồng độ cỏ thế tạo ra NO, N2, N2O.
381