Page 377 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 377
Bài 308 Hỗn hợp X gồm Na và Al.
- Thí nghiệm 1: Nếu cho m gam X tác dụng với H2O dư thì thu được
V ilítH l
- Thí nghiệm 2: Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì
thu được V2 lít H2.
Các khí đo ờ cùng điều kiện. Quan hệ giữa Vi và V2 là:
A. v , = V2 B. Vi> V2 Ò. V, <V2 D. Vi<V2
Giải
Các phưong trinh phản ứng khi hoà tan hỗn hợp Na và AI với H2O và với
dung dịch NaOH dư:
Na + H2O NaOH + - H 2 (1)
2
2A1 + 6H2O + 2NaOH 2 Na[Al(OH)4] + 3H2 (2)
Đặt số mol Na và AI ban đầu lần lượt là X và y mol.
T N l: X > y => nNaOH vừa đủ hoặc dư khi hoà tan AI => cả hai thí nghiệm
X 3x
cùng tạo thành — + — mol H2. => Vi = V2
2
TN2: X < y trong TNl (1) AI dư, TN2 (2) AI tan hết
H2 (TN2) ^ H2 ƠN 1) = ^ V 2 > V i
Như vậy : (x, y > 0) thì V2 > Vi
=» Chọn D.
Bài 309| Một dimg dịch hốn hợp chứa a mol NaA102 và a mol NaOH tác
dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa
sau phản ứng là:
A. a = b B. a = 2b C. b = 5a D. a < b < 5a
Giải
Phuvngpháp: Dùng giới han tỉ lê mol n . : n
a r r & & . Y PJ+ [A](0H)J]
Phưong trình phản ứng:
NaOH + HCl ^ NaCl + H2O (1)
a
a mol -> a mol mol -> a mol
N
NaAlOa + HCl + H2O -> A1(0H)3 + NaCl (2) aAlOa + HCl + H2O -> A1(0 H)3 + NaCl (2)
A1(0H)3 + 3HC1 ^ AICI3 + 3H2O A1(0 H)3 + 3HC1 ^ AICI3 + 3H2O (3)(3)
Điều kiện để không có kết tủa khi n H c i ^ 4n + nN aO H = 5a.
Vậy suy ra điều kiện để có kết tủa:
IlNaOH l^HCl 4n NaA102 '^NaOH <=> (a < b < 5a)
=> Chọn D.
Bài 310| Cho 3,60 gam hỗn họp gồm kali và một kim loại kiềm M tác dụng
vừa hết với nước cho 2,24 lít khí hiđro (ở 0,5 atm, 0°C). Biết số mol kim
loại M trong hỗn hợp bằng 18,75% tổng số mol hai kim loại, vậy M là
nguyên tô sau:
376