Page 372 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 372
A. 0,0 gam. B. 3,9 gam. c. 7,8 gam. D. 11,7 gam.
Giải
Phuxmgpháp: Công thức kinh nghiêm - phương trình ion thu gọn.
Số mol [A1(0 H)4]“ = số mol AI = 0,1 mol.
Số mol OH" = 0,2 mol.
Dung dịch A; [AKOH)^]" : 0,1 mol, OH’ (dư): 0,1 mol).
Số mol HCl = 0,35 mol > (0,1 + 0,1) = 0,2 mol => kết tủa tan một phần.
Công thức kinh nghiệm: n + = n + 4n____ _ - Sn^
H+ oir [Al(OH)4r A1(0H)3
•n ai(0H)3 = ị( n . + 4n. - n J = - ( 0 ,1 + 4 .0 ,1 -0 ,35) = 0,05
3 '"o ir ■ ■■■[Ai(OH)4r
n o — "i c\
=> Khối lượng kết tủa = 0,05.78 = 3,9 gam
=> Chọn B.
Hoặc: tính theo các PTHH dạng ion thu gọn.
AI + 3 H2O + OH“ ^ A1(0H)4" + 3 /2 H2 (1)
0,1 0,1 0,1
OH' + H^ H2O (2)
{ 0,1 0,1
A1(0H)4' + H ^ ^ A1(0H)3 + H2O (3)
0,1 0,1 0,1
A1(0H)3 + 3H^ ^ > Al^^ + 3 H2O (4)
ị 0,05 0,15
So mol A1(0 H)3 dư: (0,10 - 0,05) = 0,05 mol =5> mkếttùa = 3,9 gam.
Bài 299| Thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn
hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,02 mol AICI3 để lượng kết tủa thu được là
cực đại bàng ;
A. 30Òml. B. ÓOOml. c. 700ml. D. 800ml.
Giải
Phuxmgpháp: Công thức kinh nghiệm - phương trình ion thu gọn.
Kết tủa thu được cực đại khi NaOH vừa đủ tạo kết tủa với AICI3.
0,01 +3.0,02 = 0,07 mol
*^0H-
=> V = (0,07 : 0,1) = 0,7 lít = 700ml
=> Chọn c.
Hoặc tính theo các PTHH dạng ion thu gọn:
r OH' + H^ I I2O (1) r 30H“ + Al^^ -> A1(0 H)3 (2)
| o ,01 0,01 10,06 0,02
V N aO H = 0,07/0,1 = 0,7 lít = 700 ml.
371