Page 371 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 371
^ '^CaCOs ~ ^
=»Chọn c .
Bài 296| Thêm 250ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch H3PO4
1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là
A. 14,2 gam Na2HP04; 32,8 gam Na3P04.
B. 28,4 gam Na2HPƠ4; 16,4 gam Na3PƠ4.
c. 12 gam NaH2PƠ4; 28,4 gam Na2HP04.
D. 24 gam NaH2P04; 14,2 gam Na2HPƠ4.
Giải
n = 0 , 3 m o l
n N a o i ỉ = 0 , 5 m o l HaPO
n.
T=- OH' 5 t ạ o r a h ỗ n h ọ p 2 m u ố i : N a H 2 P Ơ 4 , N a 2 H P Ơ 4 .
n. 3
|N a 0 H + H3P04 ^ NaH2PƠ4 + H2O
L X X X
QNaOH + H3PO4 ^ Na2HP04 + 2H2O
1 2 y y y
[x + y = 0,3 mol '^NaaHPo^ - y - 0,2 mol
Ta có hệ phương trình:
1 x + 2y = 0,5mol ~ n NaHaPO^ = X = 0 , 1 m o l
Í^Na2HP04 — 0,2 X 142 — 28,4 gam
Ị^NaH2P04 = 0, Ix 120 = 12 gam
=> Chọn c
Bài 297 Thêm HCl vào lOOml dung dịch NaOH 1 M và Na[AI(OH)4] 1 M.
Khi kết tủa thu được là 6,24 gam, thì số mol HCl đã dùng là:
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,18 mol
c. 0,26 mol D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol
Giải
OH- + H+ H2O (1)
Al(OH)^- + -I- n —^ + ÍI2U (2)
^ A1(0 H)3 + H2O
A1(0 H)3 + 3H^ ^ Al^^+ 3H2O ( 3 )
có trường hợp xảy ra:
% ( O H ) ] ^ ^ ’^A1(0H )3= 0 , 0 8 m o l :
N ế u k h ô n g x ả y r a ( 3 ) , t h ì t ừ ( 1 ) v à ( 2 ) t a c ó :
n H c i = 0 , 1 + 0 , 0 8 = 0 , 1 8 ( m o l )
N ế u x ả y r a ( 3 ) , t h ì t ừ ( 1 ) , ( 2 ) v à ( 3 ) t a c ó :
nuci = 0 , 1 + 0 , 1 + 0 , 0 6 = 0 , 2 6 ( m o l )
=> Chọn D.
Bài 298| Cho 2,7 gam AI vào lOOml dung dịch NaOH 2M thu được dung
dịch A. Thêm dung dịch chứa 0,35 mol HCl vào dung dịch A thì lượng
kết tủa thu được bàng;
370