Page 370 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 370
*^CaC03(THl) ~ *^C02 “ 0 , 0 6
.VÔH.
^ ‘ '^CaC03(TH2) - 2nca(OH)3 “ *^C02
= 2a -0,08 = 0,03 => a = 0,055 < 0,06
Vậy trong cả 2 trường hợp đều hòa tan một phần kết tủa.
Í^^CaCOsCTHl) ~ ~ ~ ía = 0,05
ị^CaC03(TH2) “ ^ |b = 0,02
=> Chọn B.
Bài 294 Trong một bình kín chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Sục vào bình lượng
CO2 có giá ưị biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đên 0,024 mol.
Khối lượng kết tủa (gam) thu được biển thiên trong khoảng:
A .o đến 3,94. B .o đến 0,985.
c. 0,985 đen 3,94. D. 0,985 đến 3,152.
Giải
Phương pháp: Đồ thị.
Đồ thị:
005.197 = 0,985
=> Chọn c
Bài 295| Thổi đến hết 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch
Ca(OH)2 0,01 M. Thêm tiếp 0,4 gam NaOH vào bình này. Khối lượng
kết tủa thu được trong bình bằng ;
A. 1,0 gam B. 1,5 gam c. 2,0 gam D. 3,0 gam
Giải
Phương pháp: Công thức kinh nghiệm - phưoưg trình ion thu gọn.
n^o = 0,03 mol. n 2+ = 0,02 mol.
n..._ = 2.nc^(OH)2 + nNaOH = 0,02.2 + 0,01 = 0,05 mol > 0,03 mol = npo^
OH"
Các PTHH: CO2 + 2 0 H ' c o ĩ- + H„0 ; CO, + OH' HCO 3»
Ca + c o f CaCO,
Dùng công thức kinh nghiệm:
n = 0,05 - 0,03 = 0,02 mol
col- OH CO;
n, CaC03 n coi- = n 2+ = 0,02 mol
Ca
369