Page 369 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 369
^I^NaAIOa ^ HCI
"N aA 102 ) =
Ta có : n^](OH)3 ~ riNaAi02 (riuQ n
HCI
NaA102
4 .11x1., ®
>0,2 -- % a A 1 0, =0,3 mol
*^NaOH “ "^NaOH dư *^NaA10, - 0,1 + 0,3 - 0,4 => tlj^j, Q - 0,2 mol
n NaAlO
n 2 _ = 0,15 mol
'2'-'3
A1, 0 , 2
= 0,2.62 + 0,15.102 = 27,7 gam
=> Chọn c.
B. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 292 Dần V lít (đktc) khí CO2 qua dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2 thu
được 6 gam kêt tủa. Lọc bỏ kêt tủa, lây dung dịch nước lọc đun nóng lại
thu được thêm kết tủa. V bằng :
A. 3,136 lít. B. 1,344 lít. c. 2,240 lít. D. 3,360 lít.
Giải
Vì dung dịch nước lọc đun nóng có kết tủa nên có muối Ca(HC03)2
r c 0 2+ Ca(0 H)2—» CaCOsị + H2O
ị 0,06 0,06 0,06
I2CO2+ Ca(OH)2^ Ca(HC03)2
/o ,0 8 0,04
tCa(HC03)2-^ CaCOsi + H2O + CO2
=>Vco = (0,06 + 0,08).22,4 = 3 ,1 3 6 lớt
Chọn A
Bài 293 Dung dịch X chứa a niol Ca(OH)2. Cho dung dịch X hấp thụ 0,06
mol CO2 thu được 2b mol kết tủa. Mặt khác nếu dùng dung dịch X để hấp
thụ 0,08 mol CO2 thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 0,08 và 0,04. B. 0,05 và 0,02. c.0,06 và 0,02. D.0,08 và 0,05.
Giải
TH2: dùng 0,08 mol CO2 thu được b mol kết tủa (ít hcm khi dùng 0,06
mol CO2) => kết tủa đã bị tan một phần (tức tạo hỗn hợp 2 muối).
'CO2 + Ca(0H)2 CaCỏ3 i + H2O (1)
a a a
PTHH:
CO2 + CaCOg-+Ca(HC03)2 (2)
(b -a ) (b -a )
'^CaCOa “ (2Uca(OH>2 ~ ^COa )
TH I: Nếu kết tủa không tan một phần thì: a > 0,06 = n^o
368