Page 364 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 364
—^ ^AI phàn ứng 0,4 moi
8A1 + 3 Fe304 -> 3Fe + 4AlnOa
0,4 0,15
Do đó: m = 0,5.27 + 0,15. 232 = 48,3 gam
=> Chọn B.
Bài 47 Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam AI và 16,0 gam Fe203 (trong điều kiện
không có Ichông khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất
răn Y. Khôi lượng kim loại trong Y là;
A. 5,6gam B. 22,4 gam c. 11,2 gam D. 16,6 gam
(Cãu 20-M 812-C Đ A B -2011)
Giải
Fe2Ơ3 + 2A1- ->2Fe + AI2O3
= = 2n = 0,2 mol
Al(pư) PCoOg
10,8 = 0,2(56 + 27) = 16,6 gam
^AI(dư) - 0,2 = 0,2 mol
27
=> • Chon D. Chọn D.
Bài 48 Nung hỗn hợp bột gồm AI và Fc203 (trong điều kiện không có oxi),
thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bàng nhau;
- Cho phận 1 vào dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2 (đktc);
- Cho phần 2 vào dung dịch NaOH (dư) thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
Biêt răng các phản ứng đêu xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của
Fe trong X là
A. 42,32%. B. 46,47%. c. 66,39%. D. 33,61%.
(Câu 4 - M 648- C Đ A B -2012)
Giải
Phản ứng xảy ra hoàn toàn mà X tác dụng với NaOH thu được khí H2
nên AI còn dư. Suy ra trong X có: Fe, AI2O3 và AI dư.
Phần 1: số mol khí H2 = 7,84 : 22,4 = 0,35 mol
Sự oxi hóa ; Sự khử:
AI Al'^'" + 3e (1)1 Fe ^ + 2e (2) II 2H^ + 2e ^ H2 (3)
■>3x ->2y 0,70 < -0,35
Phần 2: số mol khí H2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol
Sự oxi hóa : Sự khử:
AI ^ Al^" + 3e (4) II 2H^ + 2e ^ H2 (5)
x ------------->^3x 0,30 <-0,15
R ’ . ' 1 1 . Í3x = 0,3 _ fx = 0,10
Bảo toàn sô mol electron; (
[3x + 2y = 0,7 [y = 0,20
Mồi phần có: 0,1 mol AI dư; 0,2 mol Fe và 0,1 mol AI2O3
363