Page 359 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 359
[2Al + 2Na0H + 3H20 2Na[Al(OH)J + 3H2
[y y l,õy
■ n à^ = (0,5x+ l,5y)
2x V
3,5x = 0,5x + l,5y => y = 2x
0,5x + l,5y 1,75V
23
%A1 = - .100% = 29,87%
23+2.27
^ C
Chọn D.họn u.
Bài 40 Cho hỗn hợp gồm Na và AI có tỉ lệ số mol tưomg ứng là 1 : 2 vào
nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí
H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 10,8. B. 5,4. c. 7,8. D. 43,2.
{Trích Đề thi T S Đ H -A - 2008 - M263)
Giải
r 2Na + 2H2O ------> 2NaOH + H2t
\ a 0,5a
3
NaOH + A l+ H ,0 -> NaAlOs. + ^ Ho
l,5a
_ a ^ _ 8,96
n „ = — + —- - 2a => a = 0,2
“2 2 2 22,4
dư a 0,2 m = 27.0,2 = 5,4 (g)
^ C h ọ n B.
Bài 41 Hồn hợp X gồm Na, AI và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và AI tưcmg
ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với H2O (dư) thu được chất rắn Y và V lít
khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được
0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe và AI trong X tưcmg ứng là
A. 1 : 2. B. 5 : 8. c. 5 : 16. D. 16 ; 5.
(Câu 3 -M 6 4 8 - CĐAB-2012)
Giải
Các PTHH; 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2NaOH + 2A1 + 6H2O ^ 2Na[Al(OH)4 ] + 3H2
Fe + H2SO4 -> FeSƠ4 + H2
Vì nNa > nAi nên Na, AI tan hết trong nước dư; Y chỉ có Fe.
nAi = x; nwa = 2x; npe = y
Chọn V = 1 mol.
Sự oxi hóa: Sự khử:
Na Na^ + le 1 I AI Al®^ + 3e I I Fe Fe"^ + 2e 2H^ + 2e H,
2x----------- >2x X — ------->3x y ----- ----->2y 9.
358