Page 354 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 354
2N a0H + 2Al + 6H 20->2N a[A l(0H )J + 3H2
Hay : 2NaOH + 2A1 + 2H2O 2NaA102 + 3H2
NaA1 0 2 (n a tr i a lu m in a t) \ Na[Al(0 H)4 ] {n a tri te tra h ìđ r o x o a lu m in a t)
3. HỢp châ't cùa nhôm
• Oxit và hiđroxỉt của nhôm có tính chất lưõTig tính.
• Muối nhôm:
- Các muối nhôm tan đuợc trong nước bị thủy phân và tạò môi trường axit:
Al^* + H2O ^ A^OH)^"^ + dung dịch : pH < 7,0.
Khi pha trộn muối nhôm với các muối cacbonat, sunfit hay suntua thu được kết
tủa AI(0H)3 và thoát ra khí CO2, SO2, H2S:
Ví dụ: 2AÍCI3 + 3Na2C03 + 3H2O 2A1(0 H)3 + 3CƠ2 + 6NaCl
- Phèn chua; K2S04.Al2(S04)3.24H20 hay KA1(S04)2.12H20 được dùng đánh
sạch nước, dùng trong công nghiệp giấy.
Thay bằng Li'", Na^, NH4 được các muối kép gọi là phèn nhôm.
• Muối aiuminat:
- lon aluminat AIO2 hay [Al(OH)4]“ là gốc axit yếu do đó bị thủy phân:
AIO2 + H2O ^ A1(0 H)3 + OH” dd có pH > 7,0 .
- Khi trộn muối nhôm với muối aluminat thu được Al(OH)3.
3Na[Al(OH)4] + AICI3 -> 4A1(0 H)3 + 3NaCl
3[A1(0 H)4]- + ^ 4A1(0 H)3
Bài 27Ị Chỉ dùng dung dịch KOH để phán biệt được các chất riêng biệt trong
nhóm nào sau đây?
A. Mg, AI2O3, Al. B.M g,K,Na. c. Zn, AI2O3, Al. D. Fe, AI2O3, Mg.
{Trích Đề thi TSCĐ - A - 2009)
Chọn A
Bài 28 C h o bốn hỗn hợp, m ỗi hồn hợp gồm hai chất rắn có số m ol bằng
rứiau: N a 2Ũ v à A I2O 3; C u v à P eC U ; B a C l2 v à C U SO 4; B a v à N a H C O s. số
hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) ch ỉ tạo ra dung dịch là:
A . 4 . B . 2 . C . 1. . D . 3 .
{Trích Đề thi TSĐ H -A - 2009)
Chọn c
Bài 29| Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan
trong dung dịch X là
A. ẤICI3. B. CUSO4. c. Ca(HC03)2. D. Fe(N03)3-
(Câu 37-M 268- CĐAB- 2010)
Giải
A. Al'^ + 3 0 H -------► A1(0H)3 ; Al(OH)3 + 40H - -> [Al(OH)]-
B. 2NaOH + CuSO^ ^ Cu(OH)2 ị +Na2S0 4 ; Cu(OH)2 + NaOH X
353