Page 355 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 355
c. Ca(H C 03)2 + 2N aO H + CaCOg + 2H2O
D. 3N aO H + Fe(NO,)3 PeCOH), + 3N aN O ,; Fe(OH)3 + NaOH X
3» Chọn A.
Bài 30 Hoà tan hỗn hợp gồm; KịO, BaO, AI2O3, Fc304 vào nước (dư), thu
được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3. B. K,C03. C. A1(0 H)3. D. BaCOa-
(Câu 1 7 -M 2 6 8 -C Đ A B -2010)
Giải
Nước dư; K2O và BaO tan hết, AI2O3 có thể hết hoặc dư.
K2O + H2O ------Í-2KOH, Ba0 + H2 0------>Ba(OH)2,
AI2O3 + 20H - + 3H2O------>2[Al(OH)J-
Dung dịch X (kiềm dư và muối aluminat hoặc chi có muối aluminat)
[Al(OH)J“ + CO2 — ► A1(0 H)3 + HCO;
=> Chọn c.
Bài 3l| Cho các chất: NaHCOg, co , Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, CI2 , NH4CI.
Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. c. 3. D. 6.
(Câu 31-M253-ĐHA-2010)
Giải
NaOH + NaHCOs Na^COg + H2O
Al(OH)3 + NaOH- ->Na[Al(OH)J
NaOH + HF- -).NaF + H20
Cl2 + 2NaOH — -►NaCl + NaC10 + H20
NH,Cl + NaOH- ----- t+ N aC l + H20
Chọn B.
Bài 32 Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm AI và AI2O3 phản ứng hết với dung dịch
HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch
NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung
đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá ừị của V là
A. 0,448. B 0,224. c. 1,344. D. 0,672.
(Câu I-M 174-Đ H B-20I0)
Giải
, l.H C ld ư , o A , (0,5x + y) mol
1,56 (g)|Ầ i^03 (y moi) 2 dư >2,04 (g) AI2O3
Phương pháp TGKL: 16.1,5x = 2,04 -1,56 = 0,48 : X = 0,02mol
Với HCl: 6HC1 + 2A1 2AICI3 + 3H2
v = -.0,02.22,4 = 0,672 lít. Chọn D.
2
354