Page 353 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 353

Trong phản ứng với HCl:     2nB3C03 +             = 0,28 (*)

        Dung dich Y phản ứng với NaOH:            = n    = 0,20 (**)
                                             HCO3    OH
        Từ (*) và (**) :  ng^c03  = 0>04  mol
        => Trong hỗn họp ban đầu :  nK^cOs  = nNaHcoa  =    mol
           Trong Y :                       = 2nK,cõ,  + "^.„00.  = 0,12 mol


        VậyBa(HC03)2dưvà                3„ * i ( 0,2 0 - 0,12) = 0,04  mol
         “^BaCOs  = 197.0,04 = 7,88 gam

        => Chọn B.

                  ị1 . NHÔM VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NHÔM
     D ẠNG  1. CÁC BÀI TẬP KHÁI QUÁT VÊ CẤU TẠO, TÍNH CHẤT LÍ
           HÓA HỌC CỦA NHÔM VÀ CÁC HỢP CHẤT

        TÓM TÁT LÍ THUYẾT
     1. Cấu tạo và tính chất vật lí
         • Cấu hình electron:  AI (Z = 13):  ls^2s^2p®3s^3p^  hay [Ne]3s^3p^

         .  Chu ký 3, nhón, IHA: u„h kim loại:  Ị “ r
                                           ỊB (phi kim) < AI (kim loại).
        • Mạng tinh thể: lập phương tâm diện.
        • Nhôm là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ dát mỏng và kéo sợi.
           = 660“C ;   = 2060°c ; d = 2,7 g/cm^ (nhẹ bằng 1/3 đồng).
                     1=  3 lần đô dẫn điên của Sắt
         Đô dân điên  ■<
                     [= 2 /3  lần độ dẫn điện của đồng
         Độ dẫn nhiệt = 3 lần độ dẫn nhiệt của sắt.
     2.  Tính chât hóa học: Tính khử mạnh:  AI------> Al^'*^ + 3e
     •  Nhôm khử các phi kim; khử ion    của dung dịch axit giải phóng H2, khử N^^
     của HNO3 (loãng,  đặc  nóng),   của H2SO4 đặc,  nóng đến các mức oxi hóa thấp
     hơn;  khử  ion  kim  loại  trong  dung  dịch  muối  và oxit  của  các  kim  loại  đứng  sau
     nhôm trong  dãy  điện  hóa giải  phóng  kim  loại. Nhôm  bị  thụ động  hóa học  trong
     HNO3 và H2SO4 đặc và nguội.
     •  Nhôm khử nưóc:  2A1 + 6H2O -> 2A1(0 H)3 ị  +  3H2
         Al(OH)3ị bảo vệ => phản ứng chỉ xảy ra trên bề mặt rồi dừng lại.
     •  Nhôm bị hòa tan trong dung dịch kiềm đó là do tính chất lưỡng tính của AI2O3 và
     AI(0H)3:
        -  Nhôm với  H2 0 :  2A1 + 6H2O   2A1(0 H)3 ị  + 3H2
        -  A1(0 H)3 với kiềm:  N aO H  + Al(OH)3 ^  Na[Al(OH) J

     352
   348   349   350   351   352   353   354   355   356   357   358