Page 356 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 356

Bài  3 3   C h o   1,56  gam   hỗn  hợp  gồm   A I  v à   AI2O 3  phản  ứng  hết  với  dung  dịch
      H C l  (dư),  thu  được  V   lít  khí  H2  (đktc)  v à  dung  dịch  X .  N h ỏ   từ từ  dung  dịch
      N H 3  đến  dư  vào   dung  dịch  X   thu  được  kết  tủa,  lọc  hết  lưọTìg  kết  tủa,  nung
      đến khối  lượng  không  đổi  thu được  2,04 gam  chất rắn.  G iá  trị  củ a V   là
       A .  0 ,4 4 8 .   B .  0 ,2 2 4 .   c.  1 ,3 4 4    D .  0 ,6 7 2 .
                                                  (Câu 1-M 174-ĐHB-2010)
                                      Giải



       Phưcm g  pháp  T G K L ;  16.1,5x =  2,04 - 1 ,56 =   0,48  =>  X =   0,02  m ol
       V ớ iH C l:  6 H C 1 +  2A 1  2AICI3 + 3H2

          v  = -.0,02.22,4 = 0,672 lít.                           Chọn  D.
              2
   Bài  3 ^   C h o   d ãy  cá c  chất  sau:  A l,  N a H C 0 3 ,  (N H 4 )2 C 0 3,  N H 4 C I,  A I2O 3,  Zn ,
      K 2C O 3,  K 2SO 4.  C ó   bao  nhiêu  chât  trong  d ãy  vừ a  tác  dụng  được  với  dung
      dịch  H C l,  vừ a tác  dụng  được  với  dung  dịch NaOH?
       A .  2           B . 3             C .  4           D .  5
                                                  (Câu 45-M794~ĐHB-2011)
                                      Giải
       D o   A 1( 0 H ) 3   v à   Z n (O H )2  là  cá c  h iđ ro xit  lưỡng  tính  nên  A I  v à   Z n   thỏa
       m ãn   tính  ch ất  đề  ra.
       lon  HCO3  và AI2O3 có tính chất lưỡng tính nên thỏa mãn.
       (N H 4 )2 C 0 3   trong  thảnh  phần  phân  từ  có   ion  N H 4  có   tính  a xit  v à   ion
       C O g"  có   tính  bazơ   (theo  th uyết  B ro n stet)  nên  thỏa  m ãn.
       Các PTHH:  6HC1 + 2A1        2AICI3 + 3H2
                    2NaOH + 2A1 + 6H2O       2Na[Al(OH)J + 3H2
                    Zn + 2HC1     ZnCl2 + H2
                    2Na0H + Zn + 2H20       Na2[Zn(OH)J + H2
                    AI2O3 + 6HC1     2AICI3 + 3H2O
                    AI2O3 + 2N aOH  > 2NaA102 + H2O
                    NaHCOg + HCl -   NaCl + H2O + CO2
                    N aO H  + NaHCO,      Na2C03 + H2O

                    2HC1 + (N H J2C03 -)  ► 2 N H 4 C I +   CO 2  +   H 2O
                    2NaOH + (N H j2C03       N a 2 C 0 3   +   2 N H 3   +   2H 2O
         Chon  D.
   Bài 35| Phát  biểu  nào  sau  đ ây  là  sai?
       A.  N a 2 C 0 3   là nguyên liệu quan trọng ừong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
       B.  ơ  nhiệt độ  thường, tất cả kim loại kiềm  thổ đều tác dụng được với nước,
       c.  N h ô m   bền  trong  m ôi  trường  không  khí  v à   nước  là  do  có   m àng  oxit
          A I2O 3  bền  vữ ng  bảo  vệ.

                                                                         355
   351   352   353   354   355   356   357   358   359   360   361