Page 360 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 360
Na và AI giải phóng 1 mol H2; Fe giải phóng 0,25 mol H2.
[5x = 2 Ị y 0,25 5
Bảo toàn số mol electron;
[2y = 0 ,5 ^ [ x “ 0,40 “ 8
=> Chọn B.
DẠNG 3. NHÔM TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT VÀ DUNG
DỊCH MUỐI
Bài 42| Cho mi gam AI vào lOOml dung dịch gồm Cu(N03)2 0,3M và
AgNOs 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2
gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl
thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của mi và m2 lần lưọl là:
A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. c. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5,16.
{Trích Đề thi TSCĐ - A - 2009)
Giải
""2 " ^ ^ 4 ^ = " c u (N03)2 = 03-0,1 = 0,03 (mol)
" ak" ^'^AgNOs =0,3.0,1 =0,03(mol)
Do rắn X khi phản ứng vói dung dịch HCl có giải phóng khí chứng tỏ sau
khi phản ứng với Ag"^ và Cu^^ thì AI còn dư ^ Ag"^ và Cu^^ phản ứng hết
Các quá trình trao đổi electron;
AI —► Al^^ + 3e i Ag* + e —> Ag j Cu^^ + 2e —> Cu 2H^ + 2e —> H2
Bảo toàn số mol electron trao đổi:
=> 3n^ + 2.(n _ 2, +nH )
n^i = -[o,1.0,3 + 2.(0,1.0,3 + 0,015)] = 0,04 mol
3
=> mAi = mi = 0,04.27 = 1,08 gam
Rắn X gồm Ag, Cu và AI dư nên
m2 = mAg+ mcu + mAi(dư) = 0,03.(108+64) + 0,01.27 = 5,43 gam
Chọn B
Cách 2: Tính theo các PTHH
ÍAl + 3Ag^-► 3Ag + Al^^ . 3Cu"^ ► 3Cu + 2A1^-^
[0,01 <-0,03 ->0,03 ’ 0,03 ■ 0,03
ị 6HC1 + 2A1 ^ 2AICI3 + 3H2
Ịo ,010<-------------------0,015
1 2 2
Oai ban đầu — OAg ^ ^ * 0,04
=> mi = 0,04.27 = 1,08 (gam)
m2 = n iA g + m cu + n iA id u - 108.0,03 + 64.0,03 + 27.0,01 = 5,43 (gam )
359