Page 351 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 351
A. 19,70 B. 23,64 c. 7,88 D. 13,79
(Câu 2 5 - M 3 5 9 -Đ H B -2012)
Giải
n 2_ = n -n ^n = 0,30 - 0,2 = 0,1 mol
Cơi OH ^ ^ 5!
co = 0,1 iĩIb^co,, =0,1.197 = 19,7 gam
=> Chọn A.
Loại 3. Toán H3PO4 và P2O5 tác dụng với dung dịch kfêm.
Bài 23| Cho lOOml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M,
thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các
chát là
A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4.
c. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH.
(Câu 49 - M I 48 -Đ H B -2009)
Giải
^KOH 0,15 moi nmpo = 0,1 mol
0,15
r j _ ^O H '
= 1,5
n. 0,1
"HaPO^
Vậy CÓ 2 phản ứng sau xảy ra:
KOH + H 3PO 4 ^ KH 2PO 4 + H 2O
2 KOH + H 3P ỏ 4^ K 2HPO 4 + 2 H 2O
=> Chọn B
DẠNG 5. BÀI TOÁN MUỐI CACBONAT TÁC DỤNG VỚI DUNG
DỊCH AXIT
Loại 1. Muối cacbonat tác dụng ngẫu nhiên với dung dịch axit
Bài 24| Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch
H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà.
Công thức của muối hiđrocacbonat là
A. NaHCOg. B. CalHCOs)^. C. BaCHCOg)^. D. MgCHCOg)^.
(Câu 34-M 268 -C Đ A B - 2010)
Giải
Phương pháp: Tăng giảm khối lượng.
TGKL: sốmol gốc HCOõ= — —^ . 2 = 0,125mol
® 2.61-96
Nếu kim loại hóa trị 2; M + 61.2 = = 146
0,125
=> M = 146 - 122 = 24 => Mg(HCƠ3 >2
350