Page 348 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 348
Giải
Phương pháp: Bảo toàn mol elecừon.
^Mgo = mol; = 0,28 mol
=> «iMg(N03)2 = (0,28+0,02). 148 = 44,4 gam
m 46 - 44,4 = 1,6 gam; nNH^NOa " 0’02 mol
N H 4N O 3
= 2. = 0,56 m o l; Hỵ = 0,04 mol (X; NxOy)
Mg + 2e NO3 + 8e + lOH^ -> NH^ + 3H2O
0,28- ■>0,56 0,16<- - 0,02
=> Số mol electron nhận để tạo thành khí X; 0,56 - 0,16 = 0,40mol.
= M Ọ , 10:1
0,04
Cần 10 mol electron khử để tạo thành 1 mol khí X => X là N2
=> Chọn c.
Cách 2: Sự khử tạo khí X
xNOã + (5x - 2y)e + (6x - 2y)H^ ->■ N,^Oy + (3x - y)H20
0,04(5x - 2y)--------------------> 0,04
[y = 0
«0,04(5x - 2y) = 0,40 => (5x - 2y) = 10 X là N 2.
|x = 2
Bài 17 Đẻ hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hoá trị
II) và oxit cùa nó cần vừa đủ 400ml dung dịch HCl IM. Kim loại R là:
A. Ba B. Ca c. Be D. Mg
(Câu 24-M 482-C Đ A B -2011)
Giải
PTHH; M + 2HC1------> MCI2 + H2; MO + 2HC1------> MCI2 + H2O
_ _ — 6 4 _
Ta có; nnci = 0,4 ^ nx = 0,2 => M= = 32
0,2
=> M < 32< M + 16=>16< M < 32=>M = 24 (Mg)
Chọn D.
Bài 18 Hòa tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn họp gồm một kim loại kiềm X và một
kim loại kiềm thổ Y (Mx < My) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít
khí H2 (đktc). Kim loại X là
A. K. B. Na. c. Rb. D. Li.
(Câu 12-M 648-C Đ A B -20I2)
Giải
Số mol khí H2 = = 0,05 mol
22,4
347