Page 344 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 344
M = - 35,5 = 15,62 => Li = 7 < 15,2 < 23 = Na
0,13
Chọn c.
Bài loị Dung dịch E gồm X mol Ca^"^, y mol Ba^^, z mol HCOã . Cho tò từ
dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/1 vào dung dịch E đến khi thu được
lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biêu thức liên
hệ giữa các giá trị V, a, X, y là
x + y
A . v = B. v = ^
c. V = 2a(x + y) D. V = a(2x + y)
(Trích Đề thỉ TSCĐAB -2012)
Giải
Bảo toàn điện tích: 2(x + y) = z (*)
Thêm vào dung dịch E: Ca^^ (aV mol), OH' (2aV mol)
PTHH:
HCQ- +OỈT ^CC^- +H ,0| ICa"^ + ccệ’ ^CaCOg I |Ba'^ + cc^- ^BaCƠ3
Đẻ có lượng kết tủa lớn nhất:
n _ = n <=> 2aV = z (**)
HCOi OH ' '
n. + n 2+=11 2 - < ^ a V + x + y = z (***)
Ca^ Ba' cof
x + y
Từ 2 trong 3 phưcmg trình trên đều thu được : V =
Chọn A .
D ẠN G 2. BÀI TOÁN CỦA KIM LOẠI KÍÊM, KIM LOẠI KÍÊM THỔ
TÁC DỤNG VÓI NƯỚC VÀ DUNG DỊCH MUỐI
TÓM TÁT LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐẶC TRƯNG
Kim loại kiêm
• Với nư ớ c: 2M + 2H2O -> 2MOH + H2
• Với dung dịch muối: 2 phản ứng : trước tiên với nước rồi sau đó là phản
ứng của hiđroxit và muối.
Ví dụ: K và dung dịch AICI3:
2K + 2H2O ^ 2KOH + H2; 3KOH + AICI3 Al(OH)g + 3KC1
A1(0 H)3 + KOH -> K[A1(0 H)4 ] (nếu dư KOH)
Kim loại kiêm thổ
• Với nước
- Be; không tan trong nước, chỉ tan trong kiềm đặc do Be(OH)2 thể hiện
4 0 0 - 5 0 0 ®c
lưỡng tính: Be + 2NaOH {đặc)- >Na,BeO, + H,
343