Page 340 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 340
C h u yên đ ê 6.
KIM LOẠI lA, IIA, NHÔM
A. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TỪ CÁC ĐỀ
THI TUYỂN SINH QUỐC GIA
^1. KIM LOẠI KIÊM VÀ KIM LOẠI KIÊM THỔ
DẠNG Ị. CÁC BÀI TẬP KHÁI QUÁT VÊ TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
KIỀM, KIM LOẬI KIÊM THỔ VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
TÓM TẤT Lí THUYẾT
Tính chất vật lí
- Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể đồng nhất là lập phương tâm khối là
kiểu mạng kém đặc khít và liên kết kim loại ừong mạng tinh thể kém bền vũng
nên có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng cháy, tính cứng thấp hơn nhiều so với các kim
loại kháẹ và những tính chất này biến đổi theo một quy luật (theo chiều tăng của số
hiệu nguyên tử thì: nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ cứng giảm dần và khối
lượng riêng tăng dần).
- Kim loại kiềm thổ có kiểu mạng tinh thể không đồng nhất (Be, Mg: lục
phương, Ca và Sr: lập phương tâm diện, Ba: lập phương tâm khổi). Do vậy
mà các tính chất vật lí biến đổi không theo quy luật như kim loại kiềm.
Tính chất hóa học
- Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh: khử được các phi kim, ion của
dung dịch axit và nước. Do vậy, kim loại kiềm được bảo quản bằng cách
ngâm chìm trong dầu hỏa.
- Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh nhưng yếu hơn so với kim loại kiềm
và tính khử tăng dần từ Be đến Ba.
HỢp chất của kim loại kĩêm
Cần lưu ý 2 chất NaHCOs và NaiCOs
- NaHCOa: có tính chất lưõng tứủi và dễ bị nhiệt phân.
2NaHCO, -----— g--- > Na,CQ3 + CO, + H^O
2 50 -3 00 “ c 2 3 2 2
HCl + NaHCO 3 NaCl + CO2 + H2O ; HCO3 + H" CO2 + H2O
NaOH + NaHCO ->Na2C03 + H2O;
HCO; + OH- ^ COĩ~ + H ,0
'- '3 ^
^ ^^2'-'
Na2C03: bị tliủy phân tạo môi trường kiềm mạiứi (quì tím chuyển màu xanh)
Tạo kết tủa hiđroxit kim loại và giải phóng khí CO2 với các dimg dịch
muối: A l'^ Fe(III), Cr(III).
Ví dụ: SNà^cÓa + 2FeCl3 + 3H2O 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
339