Page 339 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 339
=> Khối lượng của CI2: 0,05.71 = 3,55 (g)
Vì 2 bình điện phân mắc nối tiếp nên số mol electron chuyển qua mỗi
bình là bằng nhau = 0,1 mol electron.
Bình 2: Điện phân dung dịch Na2SƠ4 thực chất là quá trình điện phân
của nước.
H2O —> H2 + O2
2H^ + 2e ^ H2
0,1 -^,0,05
20^^” O2 + 4e
0,025 <-0,1
=> Khối lượng của H2: 0,05.2 = 0,1 (g)
=> Khối lưọTig của O2: 0,025.32 = 0,8 (g)
=> Chọn A ,
Bài 290 Cho thế điện cực chuẩn của 3 kim loại sau Ni^^/Ni =-0,23 V,
Cu^^/Cu = +0,34 V và Ag^/Ag = 0,80 V . Kết luận đúng là:
A. E° của pin Ni - Cu = 0,11 V B. E“ của pin Cu - Ag = 0,46 V
c. E“ của pin Ni - Ag = 0,57 V D. E° của pin Cu - Ag = 1,14 V
Giải
E° của pin Cu - Ag = 0,80 - 0,34 = 0,46 (V)
Chọn B.
Bài 29l[ Hoà tan hết 12 gam một kim loại chưa rõ hoá trị được 2,24 lít (đktc)
một khí duy nhất có đặc tính không màu, không mùi, không cháy. Kim
loại đã dùng là:
A. Cu B. Pb c. Ni D. Mg
Giải
Phương pháp: Bảo toàn mol electron.
Khí không màu, không mùi, không cháy là N2
Sự oxi hóa: Sự khử:
M ^ M " ^ + ne |2NO3 + 10e + 12H^ N2 + 6 H2O
1/
n 1,0 1,0 0,1
1 12
Theo đinh luât bảo toàn electron ta có; nM = — => M = ^ 12n
n y
/ n
Chọn n = 2 = M = 24 (Mg)
=> Chọn D.
338