Page 338 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 338
oX , , _ _ ^ It 3.1930 ^ ,
Sô mol electron trao đôi: n„ -r == — = 0,06 mol
® F 96500
^ , Í2HoO + 4e->O o+4H ^
Sự 0X1 hóa ở anot: i
[ 0,06 0,06
=> Số mol H2SO4 = 0,03 mol
=í> Khối lượng H2SO4 = 0,03.98 = 2,94 gam
=> Chon A.
Bài 288| Điện phân dung dịch CUSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng điện
5A, trong thời gian 9650 giây. Điều nào sau đây luôn đúng?
A. Khối lượng đồng thu được ờ catot là 16g.
B. Khối lượng khí oxi thu được ở anot là 4g
c. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn tăng lên.
D. Chi có khí thoát ra ở anot.
Giải
A. sai vì nếu số mol CuSƠ4 trong dung dịch < 0,25 mol thì mcu < 16g
B. đúng vì ở anot nước tham gia điện phân.
1 , ___„ _ 32.5.9650 _ 4 *
Khôi lượng O2 = ----—----- = 4 gam
^ 4.96500
c. sai vì pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn giảm xuống do
có sinh ra.
D. sai vì nếu số mol CuSƠ4 trong dung dịch < 0,25 mol thì thời gian để
điện phân hết Cu tính ra sẽ được ít hơn 9650 giây. Vậy thời gian còn lại
sẽ điện phân nước nên catot có khí H2 bay ra.
Chọn B.
Bài 289 Mắc nối tiếp 2 bình điện phân; bình 1 chứa dung dịch CuCl2, bình 2
chứa dung dịch Na2SƠ4. Khi ờ catot bình 2 thoát ra 3,2 gam kim loại thì ở
các điện cực k lác khôi lượng các chất sinh ra lả:
Bình 1 BìnlỈi2
Catot Anot Catot Anot
A. 3,20 gam 3,55 gam 0,1 gam 0,8 gam
B. 3,20 gam 3,55 gam 0,2 gam 1,6 gam
c 3,20 gam 7,10 gam 0,2 gam 1,6 gam
D. 3,20 gam 7,10 gam 0,05 gam 0,8 gam
Giải
, 3 2
Bình 1: số mol của Cu = = 0,05 (mol)
64
CUCI2 —> Cu + CI2
Cu"^ + 2e Cu
0,1 <- 0,05
2C r + 2e ^ CI2
0,1 <- 0,05
337