Page 334 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 334
Bài 277Ị Nhúng thanh kẽm vào dung dịch chứa 8,32 gam CdS04. Sau khi
khử hoàn toàn ion Cd^^, khối lưọng thanh kẽm tăng 2,35% so với ban
đầu. Khối lượng thanh kẽm ban đầu là:
A. 60 gam B. 70 gam c. 80 gam D. 90 gam
Giải
Phuvngpháp: Tăng giảm khối lượng,
sốm ol CdS0 4 - = 0,04 mol
208
Zn + CdS04 ZnSƠ4 + Cd
65 gam -> 1 mol -> 112 gam
=> AM = (112 - 65) = 47 (g/mol)
=> Am = 47.0,04 = 1,88 gam
Khối lượng thanh Zn ban đầu: ------ .100 = 80gam
2,35
Chọn c.
Bài 278| Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dung dịch CuS04, sau một
thời gian lẩy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác
nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(N03)2, sau một thời gian thấy
khối lượng tăng 7,1%. Xác định M, biết rằng số mol CUSO4 và Pb(N03)2
tham gia ở hai trường hợp như nhau.
A. AI B. Zn c. Mg D. Fe
Giải
Phuvngpháp: Tăng giảm khối lượng.
Gọi m là khối lượng thanh kim loại, M là nguyên tử khối của kim loại, X
là số mol muối phản ứng.
M CUSO4 -> MSO4 + C uị
M gam -> 1 mol 64 gam, AM (giảm) = (M - 64) gam
Am (giảm) = (M - 64).X (gam)
(M -64).x 0,05 0,05m
X = -(*)
m ~ 100 100(M -64)
M Pb(N03)2 -> M(N03)2 + P bị
{ M gam —> 1 mol 207 gam => AM (tăng) = (207 - M) gam
Am (tăng) = (207 - M).x (gam)
(207 -M ).x _ 7,1 . 7,lm
X =
m 100 100(207-M )
T.' 0,05m 7,lm
Từ (*) và (**): ——---------— = ' -------
100(M -64) 100(207-M )
M = 65 (Zn)
=:> Chọn B.
333