Page 333 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 333

ơiải
          n  2+  0>02 mol
            Cu
                                   I.t
          Áp dụng công thức:  n^ =
              ti = 200s => He = 0,02 mol
              tj = 500s => n^ = 0,05 mol
                              +  2e   ^    Cu
              tj = 200s  0,01   0,02       0,01       mcu = 0,64 gam
              ti = 500s  0,02   0,04       0,02       mcu =  1,28 gam
          ở  thời gian Í2 thì   điện phân hết và H2O đã tham gia điện phân.
             Chon  B.
       Bài  27s|  Dan một  luồng  c o   dư qua  m gam rắn  X  nung nóng  gồm  AI2O3  ;
          Fc203 và CuO. Sau phản ứng được n gam rắn Y và hỗn hợp khí z.  Dần z
          qua  nước  vôi  trong  dư  được  p  gam  kết  tủa.  Cho  rắn  Y  vào  dung  dịch
          NaOH dư. Biểu thức quan hệ giữa m, n, p nào dưới đây là đúng?
          A.  m -  n = p    B. m - n  = 0,01p  c. m - n  = 0,44p  D. m - n  = 0,16p
                                         Giải
          Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :
              m x   +   mco đã phản ứng  ~   rOy  +   m ^ Q ^   sinh ra
             m x   ~   m y   —  m ^ Q ^   sinh ra ~  rnco đã phàn ứng
            -  ,  ^              _           ___      _  p
                                                             = 0,01p
          Đê y răng: nco đă phàn ứng ~  *^C02  S'"*' ™ ~  ^ C a c o s   ~  ĩ o õ
          Do đó: m -  n = 0,44p -  0,28p => m -  n = 0,16p.Do đó: m -  n = 0,44p -  0,28p => m -  n = u, I ốp.
          => C
             Chọn  D.họn  D.
       Bài  276|  Thổi rất chậm 2,24  lít (đktc)  một hỗn hợp khí  gồm CO  và  H2 qua
         một  ống  sứ  đựng  hỗn  hợp  AI2O3,  CuO,  Fc304,  Fc203  có  khối  lượng  là
          24 gam (dư) đang được đun nóng.  Sau khi kết thúc phản ứng, khối  lượng
          chất rắn còn lại trong ống sứ là:
          A. 22,4 gam       B.  11,2 gam     c. 20,8 gam       D.  16,8 gam
                                          Giải
          Pltuưngpháp:  Tăng giảm khối lượng.

              ^hh(C O +H 2)  “    ~ 0,1  (mol)
                           22,4
          Thực chất phản ứng khử các oxit là: rco  + 0  > C02
                                             IH2 + o  -  H20
          Vậy: no = nco +      =0,1  (mol)
           => mo = 1,6 gam
           Khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là: 24 -  1,6 = 22,4 (gam)
           =>  Chọn  A .


       332
   328   329   330   331   332   333   334   335   336   337   338