Page 332 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 332
1 3 1,75 2 r 1,75
— X + — y = — — mol
2 2 22,4 22,4 89,6 112
.23
4 4 3 '
% niN a = .100-29,87%
1 ^
—- .2 3 + - — .27
44,8 112
Chọn A .
Bài 272Ị Hòa tan hoàn toàn hỗn họp Na và Ba vào nước được dung dịch X và
0,56 lít (đktc) khí H2. Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl
0,3M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch X bằng:
A. 0,05 lít. B. 0,10 lít. c . 0,15 lít. D. 0,20 lít.
Giải
Gọi V (lít) là thể tích H2SO4 0,1 M và HCl 0,3 M
n - 2n, *^HC1 - 0,5 V
ị i * — H2SO,
Na + HọO Na" + O ir+ ĨỈ211,
Ba + 2IĨ2O Ba'*+ 20H -+ H,
n . = 2n„ = 0,05 mol = v = 0,10 lít
OH
Chọn B
Bài 273 Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát
ra khí NO. Khi phản ứng hoàn toàn cô cạn bình phản ứng thì khối lượng
chất rắn thu được bằng:
A. 5,96 gam. B. 3,60 gam. c . 4,84 gam. D. 7,2 gam.
Giải
Phương pháp: Bảo toàn mol electron.
Nếu tạo thành NH4NO3:
Khối lượng chất rắn thu được là: m = 0,04.242 + mj4jj J4Q > 9,68 gam.
Kliông có đáp án thích hợp.
Vậy không có muối NH4NO3 tạo thành.
Fe + 4HNO3 ^ Fe(NOa)3 + NO + 2H2O
0,02 0,08 0,02
Fe + 2Fe(N03)3 —> 3Fe(N03)2
0,01 0,02 0,03
Suy ra Fe còn dư: 0,01 mol.
Do đó: mrắn = 0,03.180 + 0,01.56 = 5,96 gam.
=> C họn A .
Bài 274| Điện phân lOOml dung dịch CUSO4 0,2M với cưòmg độ I = 9,65A.
Tính khối lượng Cu bám bên catot sau khoảng thời gian điện phân ti =
200s và Í2 = 500s (giả thiết hiệu suất điện phân là 100%)
A. 0,32g • 0,64g. B. 0,64g ; l,28g. C. 0,64g ; l,6g. D. 0,32g ; l,28g.
331