Page 327 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 327
j+4
M ------ í-M^P-t-pe + 2e -
(2) =>t =
1 t ------- > t------>pt 0,9- ---->1,8 p
_ 1,6 _ 1,8 p _ 9 ' 8
=> t => duy nhát có p =3 và n = ^ => Fc304 »
n p n 8 3
Phương pháp: Bảo toàn nguyên tố - bảo toàn mol electron
0 0 2 (0,8 mol)
Mr t n .H2SO, J SO2(0,9 mol)
- so2(0.9L i) [M"’+(xtmol)
Bảo toàn nguyên tố oxi: no/oxit = nco = => yt = 0,8 (*)
Oxi hóa a gam kim loại M trong H2SO4 đặc, nóng;
[s^® -t- 2e n -I- pe
Sự khử: Sự oxi hóa: ■(
0,9- ->1,8 [ x t--------- > pxt (mol)
Bảo toàn mol electron: => pxt = 1,8 (**)
-r.' 0,8 _ 1,8 __ _ l,8y _ 9 y
Từ (*)(**) = - ^ = » p = ^ =
y px 0,8x 4 X
Điều kiện của p: là số oxi hóa của kim loại trong muối sunfat có giá trị
nguyên.
Từ các đáp án xét các cặp X, y:
13,5
Nếu: x = 2;y = 3=>p^ Loại A.
Nếu: X = y = 1 => p = - Loại B và D.
9 4
Nếu: x = 3 ;y = 4=>p = 3. Thỏa mãn.
4 '3
Chọn c
Bài ^ Dần luồng khí c o đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe203 nung nóng,
sau một thời gian thu được chât răn X và khí Y. Cho Y hâp thụ hoàn toàn
vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản
ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phâm khử duy
nhất ở đktc). Giá tri của V là
A 2,24 B. 4,48 c. 6,72 D. 3,36
rcâi/ 40 -M 359 -Đ ĨĨB -2012)
Giải
Số mol khí CO2 = số mol BaCOs = = 0,15 mol
Sự oxi hóa CO Sự khử CuO và Fc203:
326