Page 326 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 326
Bài 67| Trộn 10,8 gam bột AI với 34,8 gam bột Fc304 rồi tiến hành phản
ứng nhiệt rứiôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn
hỗn họp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2 SO4 loãng (dư), thu được
10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 80%. B. 90%. c. 70%. D. 60%.
(Câu 22 - M ĩ 74 -Đ H B - 2010)
Giải
mol; Hpg Q =0,15 mol; njỊ = 0,48 mol => n = 0,96 mol
8A1 + 3Fe3Ơ4------ >9Fe + 4AI3O3
0,4 0,15
Sơ đồ phản ứng:
8x ------------>3x------------ >9x
(0 ,4 -8 x ) (0,15-3 x )
Hỗn họp rắn sau phản ứng tác dụng với H2SO4 loãng: AI dư và Fe giải
phóng H,.
Sự oxi hóa: Sự khử:
AI ^ Al“* + 3e; Fe Fe^^ + 2e| |2H^ + 2e H2
Bào toàn số mol electron: 3n^j + 2np = 2nfj = n
=> 3(0,4 - 8x) + 2.9x = 0,96 => X = 0,04 mol
Ti lệ mol của AI và Fe3Ơ4 là 0,4:0,15 = 8:3 => đúng tỉ lệ của PTHH.
=> H = — .100%= — .100%= 80%
0,4 0,4
=> C họn A .
Bài 68| Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí c o (đktc),
thu được a gam kim loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4
đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Oxit MxOy là
A. Cr^Og. B. FeO. c. Fe3Ơ4. D. CrO.
(Câu 7 - M I 74 -Đ H B -2010)
Giải
Phương pháp: Bảo toàn mol electi on.
f +2y
MxO, M * =M^ + CO(0,8mol) [ M 1 +H2SO4 Ị Ị
l(tmol)J l(tmol)J
(t mol)
C^2.
>M -f2e 1,6
=>t =
n
0, 8 - ------------>1,6
325