Page 367 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 367
Bài 52 Cho 500ml dung dịch Ba (OH)2 0,1M vào Vml dung dịch AỈ2(S04)3
0,1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kêt tủa. Giá trị
của V là
A. 75. B. 150. c. 300. D. 200.
(Câu 21-M 384-Đ H A -2012)
Giải
Í3Ba(OH)2 + Al^íSO^a 3BaSƠ4 + 2A1(0 H)3
[0,05 Q,1V----------->0,3V------->0,2V
ÍBa(OH)2 + 2A1(0 H)3 - Ba(A10,,) 4H2O
ĩ >2
[(0,05 - 0,3V)---^(0,1 - 0,6V) (mol)
- Nếu phản ứng vừa đủ: niKT = 0,05.233 + .78 = 14,25g > 12,045g
- Nếu A1(0 H)3 bị hòa tan hết: m^T = 0,05.233 = ll,65g < 12,045g
- Vậy A1(0 H)3 bị hòa tan một phần:
ĩtikt = 233.0,3V + 78.(0,2V -0,1 + 0,6V) = 12,045 gam
^ v = 0,15 lít= 150ml
Chọn B.
Bài 53 Cho 400ml dung dịch E gồm AICI3 X mol/lít và Al2(S04)3 y mol/lít
tác dụng với 612ml dung dịch NaOH IM, sau khi các phản ứng kết thúc
thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400ml E tác dụng với
dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ X : y là
A. 4 : 3 B. 3 ; 4 C. 7 : 4 D. 3 : 2
(Cău 24-M 482-Đ H B -2011)
Giải
Phương pháp: - Dựa vào giới hạn tỉ lệ số mol Al^"^ và OH'.
- Bảo toàn nguyên tố.
- Dùng công thức kinh nghiệm.
Sổ mol Al^"" = 0,4.(x + 2y);
Số mol OH” =0,612 mol
Số mol A1(0 H)3 - =0,108 mol
78
SỐ mol BaCB = l,2y = = 0,144 mol
233
=>y =,.2:1 1 1 =. 0,12 mol
1,2
Cách I: Áp dụng công thức kinh nghiệm: n
AUOH),! '^OH-
366