Page 366 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 366
D Ạ N G 5. TOÁN CỦA MUỐI NHÔM VỚI DUNG DỊCH KIÊM
Bài 50| Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KA1(S04)2-12H20 vào nước,
thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200ml dung dịch
Ba(OH)2 IM, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,8. B. 46,6 c. 54,4. D. 62,2.
Ợrich Đề thi TSCĐ - A - 2009)
Giải
47 4 1% ^ 3^ = 0,l(m ol)
Ilphénchua~ _ ' ~ 0»1 (niol)
474 K o r = 0’2 (mol)
[ng 2. = 0,2 (mol)
nBa(OH)2 = 0,2 (mol)
=0,4(mol)
[Ba^^+SO^- BaSO.
Phưorng trình phản ứng dạng ion: ^ '*
[0,2 0,2 0,2
í + 30H~ ^ AKOH3 I A1(0 H)3 + OH' ->■ [Al(OH)];
[0,1 0,3 0,1 [0,1 0,1
Từ số mol các ion suy ra kết tủa chỉ là BaS04
=> ”^BaS04 = 232.0,2 - 46,6 (gam)
=> Chọn B
Bài 51| Cho 150ml durig dịch KOH 1,2M tác dụng với lOOml dung dịch
AICI3 nồng độ X mol/1, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại
bỏ kết tủa, thêm tiếp 175ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34
gam kết tủa. Giá trị của X là
A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0.
(Câu 28-M174-ĐHB-2010)
Giải
KOH = 0,325.1,2 = 0,39 mol;
_ 4,68 + 2,34
n, = 0,09 mol < 0,39 mol
A1(0 H)3 - ~
78
Al^^ + 3 0 H '-----)• AI(0 H)3
PTHH:
A1(0 H)3 +OH“----- ^[Al(OH)4r
0,39 + 0,09
■^OH- “ " a1(OH)3 => “ A = 0,12 mol
0,12
'M(Aia,) -1,2M
0,10
Chọn A.
365