Page 375 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 375
Bài 304 Hoà tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm
thô trong nước được dung dịch A và có 1,12 lít H2 bay ra (đktc). Cho
dung dịch chứa 0,03 mol AICI3 vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu
được là:
A. 0,78 gam B. 1,56 gam c. 0,81 gam D. 2,34 gam
Giải
Phản ứng của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ với H2O:
M + nH^Q -y M(OH)„ + - H2
2
Từ phương trình ta có: n _ = 2 n j ^ = 0,l(m ol)
Dung dịch A tác dụng với 0,03 mol dung dịch AICI3:
A p ’ + 3 0 H -^ AKOHlgị
Ban đầu: 0,03 0,1 mol
Phản ứng: 0,03 —> 0,09 0,03 mol
Tiếp tục hoà tan kết tủa theo phương trình:
A1(0H)3 + OH- ^ AIQ- + 2H2O
0,01 <— 0,01 mol
Vậy: mAi(OH)3 =78.0,02 = 1,56 (gam)
=> Chọn B.
Bài 305| Cho 12,9 gam hỗn hợp AI và Mg phản ứng với dung dịch hỗn hợp
hai axit ITNO3 và H2SO4 (đặc nóng) thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO,
NO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lưọ[ng muối khan thu được là:
A. 31,5 gam B. 37,7 gam C. 47,3 gam D. 34,9 gam
Giải
Phương pháp: Bảo toàn khối lưọng - công thức kinh nghiệm.
Công thức kinh nghiệm:
Khối lượng muối: m = rn(kim loại) + 62.(3.nNo + n^o ) + 96. nso
^ m = 12,9 + 62.(3.0,1 + 0,1) + 96.0,1 = 47,3 gam.
=> Chọn c .
Hoặc: tính theo các bán phản ứng:
2 NO3 + 2H^+ le ->N02 + H20+ NO3 (1)
0,1 ^ 0,1
4 NO3 + 4H^ + 3e ^ N 0 + 2H20 + 3N 0- (2)
0,1 -> 3.0,1
2 SO^' + 4H^ + 2e ^ SO2 + H2O + SO^ (3)
0,1 ^ 0,1
T ừ (l), (2), (3) Số mol NO3 tạo muối bàng 0,1 +3.0,1 = 0,4 mol
374