Page 376 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 376
số mol so ! tạo muối bàng 0,1 mol
=> mrnuôi = nikimioại + rn + m 2- = 12,9 + 62.0,4 + 96.0,1 - 47,3 (gam)
Bài 306 Hoà tan 5,95 gam hỗn họp Zn, AI có tỉ lệ mol là 1 : 2 bằng dung
dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít một sản phẩm khử X duy nhất
chứa nitơ. X là:
A. N2O B. N, c. NO D. n h :
Giải
Phmmgphảp: Áp dụng bảo toàn mol electron.
Ta có: nzn = 0,05 mol; nAi=0,lm ol; nx=0,04m ol
í XNO3 + (5x - 2y)e + (6x - 2y)H"^ N,,Oy +(3x-y)H20
Sự khử của NOo: -I
[ (5x-2y).0,04 0,04
Bảo toàn số mol electron trao đổi: 3. n^] +2. = (5x - 2y).0,04
3.0,10 + 2.0,05
0,04
Duy nhất có X = 2 và y = 0 ^ X là N^.
=> Chọn B.
Bài 307 Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuPeSa và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng
với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch và hỗn họp khí Y gồm NO và
NO2. Thêm BaCb dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Mặt khác,
nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a là: ^
A. 111,84 gam và 157,44 gam B. 111,84 gam và 167,44 gam
c. 112,84 gam và 157,44 gam D. 112,84 gam và 167,44 gam.
Giải
Phtrơngpháp: Phưcmg trình dạng ion thu gọn.
Ta có bán phản ứng:
CuFeS2+ 8H2O — Cu'^+Fe®^+2 SO^- + 16H^ + 17e
{0,15 0,15 0,15 0,3
Cu2FeS2 + 8H2O -> 2Cu'^+ Fe"^+ 2SO!’ + 16H^+ 19e
{0,09 0,18 0,09 0,18
=> n 2 = 0,48 mol
soị
Ba"" + SO^ > BaS04
{ 0,48 0,48
=> m = 0,48.233 = 111,84 (gam)
ncu = 0,33 mol; npp = 0,24 mol
{ Cu"" ^ CuO r 2Fe^" -y Fe203
0,33
0,12
0,33
\o,24
a = 0,33.80 + 0,12.160 + 111,84 = 157,44 (gam) Chọn A.
375