Page 379 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 379
AI ->• Al^^ + 3e 2NO3 + lOe + 12H^ ^ Nj + I 2H2O
NO3 + 8e + lOH^ -> NH; + 3H2O
^ 3.n., = 10. nxj + 8. . = 0,3 + 0,24 = 0,54 mol
1'^2 NHỊ
_ 0,54
-.27 = 4,86 gam
• Chọn D.
Bài 313 Cho 2,7gam AI vào lOOml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch
A. thêm dung dịch chứa 0,45 mol HCl vào dung dịch A thì lượng kết tủa
thu được băng:
A. 0 gam B. 3,9 gam c. 7,8 gam D. 11,7 gam
Giải
Phuxmgpltáp: Phưong trình dạng ion - công thức kinh nghiệm
n^j = 0,1 mol; = 0,2 mol; n^^ = 0,45 mol
Dung dịch thu được sau khi AI tan trong NaOH có:
0,1 mol AIO2 và 0,1 mol OH" còn dư.
Ta có: 0,1 = n„„. < 0,35 = n,,, < + 4. = 0,1 + 0,4 = 0,5 mol
Công thức kinh nghiệm: + 4, -3. n„„„,,
^ ^-^AKOH) ~ + 0,4 - 0,35 = 0,15 => n^|(Qj,jj = 0,05 mol
Khối lượng kết tủa Al(OH)3 = 0,05.78 = 3,9 gam.
=> Chọn B.
Ghi chú: Tính theo các PTHH dạng ion rút gọn
f A I + H2O + O H - -> A IQ - + H2
0,1 0,2
0,1 0,1
[ 0 0,1 0,1
r OH- + ^ H2O ÍAIO' + + H2O -)■ A1(0H)3
1 0,1 0,1 l o , l 0,1 0,1
r A1(0 H)3 + 3H^ ^ AP^ + 3 H2O
1 0,1 0,15
] 0,05 0,15
L o,05 0
=> nikếttùa = 0,05.78 = 3,9 (gam)
Chọn B
378