Page 383 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 383
F e + 4 H N O 3 ^ F e ( N 0 3 )3 + N O + 2H 2O
8 F e + 3 0 H N O 3 ^ 8 F e ( N 0 3 )3 + 3N 2 O + 15 H 2 O
Tổng quát;
(5x - 2y)Fe + SxNOã + 6(3x - y)H'^
(5x - 2y)Fe^'^ + 3Nj^Oy + 3(3x - y)H20
(d). Vói dung dịch muối:
• Đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi muối; Fe + CUSO4 Cu + FeS04
• Khử muối Fc (III); 2Fe(N03)3 + F e -> 3Fe(N03)2
• Với AgNOg: Fe + 2AgNƠ3 2Ag + Fe(N03)2
Fe(N03 >2 + AgNƠ3 Fe(N03 >3 + Ag
Vậy : Fe + SAgNOaíú/írl Fe(N03)3 + 3Ag .
HỢP CHẤT CỦA SẮT
• O xit: FeO, Fc304 đều có màu đen, FC203 (nâu đỏ).
(Fe3Ơ4 = Fe0.Fe203 = Fe(Fe02)2)
• Híđroxit: Fe(OH); (kết tủa trắng xanh); Fe(OH)3 (kết tủa đỏ nâu).
• Muối sắt (II) và muối sắt (III); đa số tan tốt, d/d muối Fc(II) có màu lục nhạt,
d/d muối Fc(III) có màu vàng nâu. Klii kết tinh từ dung dịch ở dạng tinh thổ hiđrat:
FeS04.7Fl20, K2S04.Fe2(S04)3.24H20 (phèn sắt)...
1. Tính chất axit bazơ
* Các oxit và hiđroxit của sắt đều có tính chất hazo'
FeO + 2HC1 FeCl2 + H2O ; Fe(OH)2 + 2HC1 FeCl2+ 2H2O
Ftì203 + 6HC1 —> 2FeCl3 + 3H2O ;
Fe(OH)3 + 3HC1 3H2O + PeClg
Fe304 + 8HC1 ^ PeCU + 2FeCl3 + 4H2O
• Muối sắt tan thuỷ phân tạo dung dịch môi trirờng axit
Fe-^ + H2O Fe(OH)^ + ; Fe'^ + H2O ^ Fe(OH)“^ +
Phản úng thủy phân két hợp với phản ứng trao đoi
Muối Fc(III) t/d với d/d muối cacbonat, muối sunílt tạo Fe(OH)g .
2 F e C l3 + SN agC O g + S H g O ------- > 2F e (O H )3 + 3C O 2 + 6 N a C l
2 F e C l3 + 3 N a , S 0 3 + S H g O ------- )■ 2F e (O H )3 + 3S O 2 + G N a C l
2. Tính chất oxi hóa khử
• Hợp chất sắt (II) bị oxi hóa tạo họp chất Fe (III)
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O -> 4Fe(OH)3; 2FeCl2 + cụ 2FeCL,
3FeO + IOHNO3 ^ 3Fe(NƠ3 )g + NO + õHgO
10FeSO4 + 2KMn04 + 8H2SO4 ^ 5Fe2(S04)3 + 2MnS04 + K2SO4 + 8U.fi
SPeCoả + IOIINO3 ^ 3Fe(N03)3 + NO + 3CO2 + õHgO
382