Page 386 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 386

Bài  3| N u n g nóng từng  cặp  chất  sau frong bình  kín:
       (1) Fe + s  (r), (2)    + c o  (k), (3) Au +  O2  (k), (4) Cu + Cu(N03)2 (r),
       (5) Cu +  KNO3 (r), (6) AI + NaCl (r).
       C á c  trường họp  x ả y  ra phản ứng oxi  hoá kim   loại  là:
       A .  ( 1),  (3 ),  (6).   B .  (2),  (5 ),  (6).   C .  (2 ),  (3)”  (4 ).   D .  ( 1),  (4 ),  (5).
                                                (Câu 15-M 253-Đ H A -2010)
                                       Giải
                              +2
           (1)  F e ° + S -  ^ F e S

           (2)  ¥^2 O3  +   3CO  —   2 F e ‘’  +  3CO2
           (3) Au +  O2 (k). Không phản ímg

           (4) 2Cu(NƠ3)2          2CuO + 4NƠ2+  O2;

            O2  tạo ra oxi hóa  Cu  :2C u° + 02  —   2  C  u  O

           (5 ) 2KNƠ3  —      2KNO2 +O2;

            O2  tạo ra oxi hóa  Cu  : 2 Cu ° + O2  —  2 Cu o
           (6)  AI + NaCl (r). Không phản ứng
        Sự oxi hóa kim loại xảy ra ở các phản ứng (1,4, 5)
           Chọn  D.
    Bài  4|  D â y   gồ m   cá c  kim   loại  đều  tác  dụng  được  với  dung  dịch  H C l  nhưng
       không  tác  dụng  với  dung  dịch  H N O 3  đặc,  nguội  là:
        A. Fe, Al, Cr    B. Cu, Fe, AI    c. Fe, Mg, AI      D. Cu, Pb, Ag
                                               (Cãu 36-M 812-C Đ A B -2011)
                                         Giải
       -   T á c  dụng  với  H C l:  kim   loại  có  thế  khử  chuẩn  <   0  (trước  H   trong  D Đ H )
       -   K h ô n g  tác  dụng  với  HNO3  đặc  nguội  (v à   F Í2S0 4  đặc,  nguội):  bị  thụ
       độn g  hóa h ọc  trong HNO3 đặc,  nguội  (v à  H2SO4 đặc,  nguội).
        K im   loại  hội  tụ  đủ  2  điều  kiện  trên:  A l,  C r,  F e  v à   m ột  số  kim   loại  khác.
    ___ ^   Chọn  A .
    Bài  SỊ D â y   gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch
       F eC l2  là:
       A .  B ộ t  M g ,  dung  dịch  N aN Ơ 3,  dung  dịch  H C I
       B. Bột M g ,  dung  dịch  BaCU, dung  dịch  ITNO3
       c.  K h í  CI2,  dung  dịch  N a2C Ơ 3,  dung  dịch  H C l
       D .  K h í  CI2,  dung  dịch  N a 2S ,  dung  dịch  H N O 3
                                                 (Cãu 30-M 794-ĐHB-2011)
                                        Giải
       F e C l2  có tính khử dễ bị  oxi hóa tạo thành hợp chất sắt  (III)  nên tác dụng
       được với khí CI2 và dung dịch HNO3.


                                                                          385
   381   382   383   384   385   386   387   388   389   390   391