Page 389 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 389
Bài llỊ Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hồn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
c. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hồn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đông.
(Câu 17 - M359 - ĐHB - 2012)
Giải
A: sai. CuS không tan trong nước và axit loãng.
B: sai. Thu được khí than khô (hay khí lò ga: 25% CO; N2; CO2 và lượng
nhỏ các khí khác).
C: sai. p trắng ở nhiệt độ thường và ngay trong tối đã bị oxi hóa phát ra
ánh sáng màu lục nhạt; khi nung nóng ở nhiệt độ trên 40*^0 thì bốc cháy.
Photpho đỏ bốc cháy khi nung đến 250*’c.
D: đúng. Trong môi trường axit ion NO3 có tính oxi hóa (tưong tự HNO3)
PTHhĨ 3Cu + 2NƠ3- + 8H^ -> 3Cu'^ + NO + 4H2O
=> Chọn D.
Bài Ĩ2| Cho các phản ứng sau;
(a) FeS + 2HC1 ^ FeCl2 + H^s
(b) Na^S + 2HC1 ^ 2NaCl + H^s
(c) 2AICI3 + SNa^S + 6H3O -> 2A1(0 H)3 + 3H2S + GNaCl
(d) KHSO4 + KHS K.,S04 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) —> BaS04 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn s^‘ + 2H^ —> H2S là
A. 4 B. 3 c. 2 D. 1
(Cãu 4 4 - M 384-D H A - 2012)
Giải
(a) FeS + 2H" Fe 2+ + H2S t
(b) s"- + 2H^ - H ^ st
(c) 2Af^ + 3S^ + 3H2O ^ 2A1(0 H)3 ị + 3H2S T
(d) HSO; + HS- — >sol + H2S t
—
(e) BaS + 2H^ + s o ->BaSO. ị + H2S t
4Chọn D.
Bài 13 Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 1. c. 3 . D. 4 .
(Câu 27-M 384 -DHA -2012)
388