Page 393 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 393
n H so = 0,25.0,8 = 0,2 (mol) => n = 2 . 0,2 = 0,4
Phản OTg hoàn toàn, sau phản ứ n | còn hỗn hợp kim loại nên phản
ứng hết và Fe bị oxi hoá thành
Ta có các quá trình oxi hoá và khừ:
r Fe ^ + 2e r + 2e ^ Cu
\ a 2a I 0,16 ^ 0 ,3 2 -» 0 ,1 6
r NO3 + 3e + 4H^ —» NO + 2H2O
|o , 3 ^ 0 , 4 - ^ 0,1
Từ đó ta có: nNo = — n .0,4 = 0,! (mol)
4 “
=>v = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)
Và áp dụng bảo toàn electron ta có:
2nj-„= 2n . + 3n
Cu'’ NO
o 2 a = 2.0,16+ 3.0,1 = 0,62
a = 0,31
Ngoài ra từ khối lượng giảm của hồn hợp kim loại thu được so với lượng
Fe ban đầu ta có;
ưipc pư ^Cu tạo ra ni 0,6m
« 56.0,31-64.0,16 = 0,4m
m = 17,8 (g)
=> Chọn B.
Bài 2l| Cho X mol Fe tan hoàn toàn ừong dung dịch chứa y mol H2SO4 (ti lệ
X : y = 2 ; 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chi chứa
muối sunfat. số mol electron do lượng Fe frên nliường khi bị hoà tan là
A. 2x. B. 3x. c. 2y. D. y.
(Câu 39 -M 253 -Đ H A -2010)
Giải
Phươìĩg pháp: Xác định sản phẩm dựa vào giới hạn ti lệ số mol Fe và
H2SO4 tham gia phản ứng-Bảo toàn số mol electron.
(1) Fe + H2SO4 —» FeS04 + H 2 => X : y = 1 ; 1
(2) 2Fe + 3H2SO4 -> Fe2(SO4 ) 3 + 3 SO2 + 3H2O => X ; y = 2 ; 3 = 0,67
(3) Fe + 2H2SO4 ^ FeSƠ4 + SO2 + 2H2O ^ X ; y = 1 : 2 = 0,5
Theo đề ra X : y = 2 : 5 = 0,4 < 0,5 => dung dịch chỉ có FeS04 và dư Fe
. r SO^ + 2e + 4H" SO, H2O
Sự khử của H2SO4
,5y
■ 1 0,5: y 2y
Bảo toàn số mol electron: số mol electron do Fe nhường
Chọn D.
Bài 22 Hoà tan hoàn toàn hỗn họp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol FC203 vào
dung dịch axit H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung
392