Page 397 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 397
Sự oxi hóa: Sự khử;
(1) Fe^* -> xPe^"^ + (3x - 2y)e (2) Cu •Cu^+2e (3)S"* + 2 e -
0,045<- -0,0225
->xa- (3x - 2y)a b— ------->2b
Bảo toàn số mol electron cho và nhận: 3xa - 2ya + 2b = 0,045 (1)
m sunfat Fe^ SO4 2_ = 56.xa + 64b + 96.(1,5xa + b) = 6,6 (g)
=> 200xa + 160b = 6,6 (g) (2)
niỵ = 56xa + 16ya + 64b = 2,44 (g) (3)
Giải (1), (2), (3) => xa = ya = 0,025; b = 0,01
^ ”/»Cu = ^^•^’^ ^ .100% = 26,23%
2,44
=> Chọn c.
Phương pháp: Quy đổi về nguyên tố.
/0,0225 mol SO2
Cu(a)
'C u ^ 'C U SO 4 : í
2,44gX: 0 • Fe(b)- H.,S0 4
V Fe„0„ 6,6g: b
X y 7
o^íc) Fe,(SO.)3
2
Bảo toàn khối lượng, ta có: mx = 64a + 56b + 32c = 2,44 gam (1 )
Bảo toàn electron: 2a + 3b - 4c = 2.ngo = 0,045 (2)
Khối lượng muối khan: 160a + 200b = 6,6 gam (3)
Giải hệ (1), (2) và (3): a = 0,01 ; b = 0,025 ; c = 0,0125
c - 64.0,01
Suy ra: => '^“Cu = — — .100% = 26,23%
2,44
Cách giải 3.
Giả sừ sự oxi hóa hỗn hợp X tạo oxit thì:
02+4e ^ 2Ơ “ 1
•moxit= mx+ m^2_ = 2,44+ 0,0225.16 = 2,8 (g)
0,45 0,225]
Vậy có; Fe203(a) + CuO(b) Fe2(S04)3(a) + CuS04(b)
[I60a + 80b = 2,8 (g) (I) |'a = 0,0125
Hệ PT:
l400a + 160b = 6,6 (g) (II) 1b = 0,01
Bài 27Ị Nung 2,23 gam hồn họp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong
oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn họp Y. Hoà tan hoàn toàn
Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). sổ mol HNO3 đã phản ứng là
A .0,12. B. 0,14. c. 0,167 D. 0,18.
(Câu 2 -M Ĩ7 4 -Đ H B -2 0 1 0 )
Giải
396