Page 398 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 398
Phương pháp: - Quy đổi X thành 1 kim loại M, Y thành M và O2 - bảo
toàn điện tích - bảo toàn nguyên tố.
mQ = 2,71 - 2,23 = 0,48 (g) => n^2- ~ mol
—^ ^HNŨ3 (tiòa tan oxit thành m uối)~ 2 n^2- (oxit)~ 0,06 mol
Tu Sự khu cua NOg => ^HNŨ3 thấp) ~ 4. n^^Q ~ 0,12 mol
(HN0 3) = 0,06 + 0,12 = 0,18mol
=> Chọn D.
Phương pháp: Bảo toàn electron - bảo toàn điện tích - bảo toàn nguyên tố.
2,23(g):Mg, Al, Zn, F e ^ ^ 2 ^ 2 ,7 1 (g )Y —í2ẼÍ2i_»0,672KtNO(duynhất)
mQ = 2,71-2,23 = 0,48 (g) => Hq = 0,015 mol; nfjQ = 0,03mol
Sụ oxi hóa: Sụ khử:
1(3) X X^ + xe (1) 0 , + 4e 20 "
0,060 [ 0,015^0,060
1(4) Y ^ Y^^ +ye f(2) NO- + 3e + 4H^ ^ N O + 2H2Ơ
0,09
[ u,uy [ 0,09 ^ 0,1 2-> 0,03
0 ,0 9 ^ 0 ,1 2 ^ 0 ,0 3
Tổng số mol electron X đã nhuờng hết để trở thành dung dịch muối Y^"^
là: (0,09+ 0,06) = 0,15 mol
Số mol điện tích = số mol electron = 0,15 mol
^ sốm olđiệntích Y^^(Fe^^Al^'^,Zn^^,Mg^'^) = sốmol NO3 = 0,15 mol
=> Bảo toàn số nguyên tố N: =n _ +Hj,jQ = 0,15 + 0,03 = 0,18 mol
Bài 28 Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa
không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc một chất rắn duy nhất và hồn hợp khí Y
có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối
luợng của FeS trong hỗn họp X là
A. 42,31%. B. 59,46%. c. 19,64%. D. 26,83%.
(Câu 36 -M 482 - ĐHA -2011)
Giải
Phương pháp: Tự chọn luợng chất.
Chọn: V],J = 84,8 lít
^so.2 -14 lít
20
^02(hđ) —84,8x —21,2ht
V^^=84,8ht: 80 Vc^(p.)=21,2-l,2 = 20ht
^o^í.dư> - 100 (%jj ^S02)
= 100-(84,8 + 14) = l,21ít
397