Page 401 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 401
FeCƠ3 tạo ra: + Hco^ = -ne( 2 ) + ỉ^FeC0 3 = ^ x l + l = l,5 mol
1
PeStạora; Hgo, =nF,s + - n
SO2 “ ^‘ FeS Q *^e(3) — 1 +
2
=> Chọn c.
DẠ/VG 4. BÀI TOÁN KIM LOẠI SẮT TÁC DỤNG VỚI DUNG
DỊCH MUÔI
Bài 5| Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào Vi lít dung dịch Cu(N03)2 IM;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNOa 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ờ
hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V| so với V2 là
A. Vj = V2 B. V, = 10V2 C.V, = 5V2 D. Vi = 2V2
{Trích Đề thi TSDH - B - 2008 -M 195)
Giải
Phương pháp: Tăng giảm khối lượng.
Fe + Cu(N03)2 Fe(N03)2 + 2Ag
^Cu(N03>2 ~ 1-Vi = Vj (mol)
=> Khối lượng phần rắn tăng: (64 - 56)Vi = 8V1 (g)
Fe + 2AgN03 — Fe(NƠ3)2 + 2Ag
nAgNOa = 0,lV 2 (mol)
(216-56).0,1V2
=> Khôi lượng răn tăng: --------------------- = 8V2
2
Ta có; 8V1 = 8V2 Vi = V2
Chọn A.
Bài 34| Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam AI và 5,6 gam Fe vào 550ml dung
dịch AgNOs IM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dây thế điện hoá: Fe^^/Fe‘^
đứng trước Ag^/Ag)
A. 59,4 B. 64,8 c. 32,4 D. 54,0
{Trích Đề thi T S Đ H -A - 2008 - M263)
Giải
Al: ^ = 0,1 (mol); Fe: — = 0,1 (mol); AgNOa; 0,55.1 = 0,55 (mol)
27 56
Cách 1: tính theo các phản ứng thứ tự ưu tiên:
I AI + 3Ag" Al^^ + 3Ag I Fe + 2Ag^ ->■ Fe + 2Ag
( 1 ) (2)
[0,1 0,3 0,3 [0,1 0,2 0,1 0,2
400