Page 405 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 405
Bảo toàn số mol electron n,. = (2x + 0,02) = 0,05 m o l^ x = 0,015mol
•nir = m = 0,015.64 = 0,96 gam
^ Chọn D.
Hoặc tính theo các PTHH:
2Fe^^ + Cu 2Fe"^ + Cu'^(l) '5Fe^^ + Mn^^- ->5Fe"^ + Mn"^(2)
0,04 0,02 (0 , 0 2 + 2 x) (0,04-2x)
2x<— X — — > x 0,05<------0,01- -^0,05
(0,04-2x) (0 , 0 2 + 2 x) 0,0 (0,09-2x)
Đồng nhất số moi Fe^’^bị oxi hóa: => (2x + 0,02) = 0,05=>x = 0,015
Hoặc bảo toàn số nguyên tử sắt: số mol Fe^^= số mol Fe
^ (0 ,0 9 - 2x) = 0,06 =>x = 0,015
Bài 4l| Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fc304 (có tỉ lệ số mol tưong ứng
là 3 : 1) tác dụng với dunẹ dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,8. B. 19,2. c. 9,6. D. 6,4.
(Cãu 8-M 648- CĐAB-2012)
Giải
Phương pháp: Bảo toàn mol electron.
64.3x + 232x = 42,4 =í> X = 0,1 = 0,3 mol và = 0,1 mol
PTHH:
Fe3Ơ4 + 8HC1 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Cu + 2FeCl3 H CUCI2 + 2FeCl2
Sự oxi hóa: Sự khử:
Cu ------ > Cu"' + 2e Fc3**^ + 2e- -> 3Fe"'
0,1 ^ - 0,2 0,1 — > 0,2 ->0,3
Số mol Cu phản ứng = 1/2 số mol electron = sổ mol FC304 = 0,1 mol
Số mol Cu còn dư = 0,3 - 0,1 = 0,2 mol
■ «icu(dư) = = 0,2.64 = 12,8 gam.
Chọn A.
Bài 42| Cho 19,3 gam hồn họp bột gồm Zn và Cu có tì lệ mol tưcmg ứng là
1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(S04)3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,80. B. 12,00. c. 6,40. D. 16,53.
(Câu 1 0-M 253-Đ H A -20I0)
Giải
Ta có: 65x -H 64.2x = ỉ 9,3 = > X = 0,1.
Vậy: nc„= 0,2 m ol; nz„ = 0,1 mol.
404