Page 394 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 394
dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là:
A. 54,0 B. 59,1 c. 60,8 D. 57,4
(Câu 4-M812-CĐAB-2011)
Giải
Phương pháp: bảo toàn mol electron.
Sự oxi hóa: Sự khử:
(l)Fe----->Fe"' -1- 2e (2)2H^-l-2e
0,2 0,2 0,4 0,2<-— 0,1
(3) Fe^ + le-
0,2 < -0,2- -^0,2
Bảo toàn số mol electron n. , = 0,2 mol
Fe-’^(bỊ khử)
n 3. = 0 , 2 .2 - 0 , 2 = 0 , 2 m o l
Fe®+(du) ’ ’ ’
Bảo toàn số mol Fe :
2+ = 0 , 2 -I- 0 , 2 = 0 , 4 m o l
^ F e(O H ),3 -0 ,2 .1 0 7 -2 1 ,4 (g)
Khối lượng kết tủa:
^Fe(OH >2 “ 0,4.90 = 36 (g)
=> m = 21,4 36 = 57,4 gam
=> Chọn D.
Bài 23| Chia hỗn hợp X gồm K, AI và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (xiư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và
m gam hồn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư)
thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hồn hợp X lần
lượt là:
A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 0,54; 1,12.
c. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 1,08; 0,56
(Câu 25-M 482 -Đ H A -2 0 I1)
Giải
Cách I: Tính theo các PTHH của các thí nghiệm
H2O dư: K hết AI tan 1 phần
Í2K(x) - _ , ; X ) >« 2(0,5x)
Sơ đồ pứ: ■(____ 7,77 UM => 2x = 0,0 2 : X = 0,01
Ị k o h (x ) >H ,(l,5x )
KOH dư: K hết, AI h ế t.
393