Page 392 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 392
DẠNG 2. KIM LOẠI SẮT TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT
Bài 19 Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO3 IM, đến khi phản ứng
xáy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khừ duy nhất) và dung dịch
X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là:
A. 1,92. B. 0,64. c.3,84. ^ D. 3,20.
(Trích Đề thi T S Đ H -A - 2009)
Giải
Phuơng pháp: Xét tỉ lệ (mol elecừon nhường : npe) để xác định sản phẩm
- bảo toàn mol electron - phương trình ion.
6,72
npc^ = 0, 12(mol) n, 0,4 (mol)
56
Sự khứ NO3 : iN O ã+3e + 4H^ NO + 2H2O
[ 0,3 0,4
' _ 4
Sô mol electron NO3 nhận = — nj3fjo = 0,3 moi
3 ^
Số mol electron Fe nhường = số mol electron NO3 nhận = 0,3 mol
^e(cho) _ 0,30
Tỉ lệ mol: 2 < = 2,5 <3
npe 0,12
Fe bị oxi hóa thành và
í Fe + 3e 12Fe^^ + Fe -> 3Fe"^ = 0,06
[0,1 0,1 0,3 ịo,04 0,02 0,06 = 0,06
'Fe -> Fe^^ + 3e ÍFe -> Fe"^ + 2e
Hoặc;
3x [y 2y
[np^ = x + y = 0,12 íx = 0,06
Hệ PT:
_ n. e(cho)=3x + 2y = 0 ,3 0 ^ ịy = 0,06
Sự hòa tan Cu bằng muối Fe(IĨI): I Cu"" + 2Fe 2+
[o,06 0,03
=> Khối lượng Cu: m = 0,03.64 = 1,92 gam.
=> Chọn A.
Bài 20 Cho m gam bột Fe vào 800ml dung dịch hồn hợp gồm Cu(N03)2
0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
0,6m gam hồn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 17,8 và4,48. B. 17,8 và 2,24. c . 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24.
(Trích Đề thi T S Đ H -B - 2009)
Giải
n^^2+ “ ^^cu(N03)2 “ 0,2.0,8 = 0,16 (mol)
391