Page 390 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 390

Giải
       (a)  2FeCl3 + Cu — 2FeCl2 + CUCI2
       (b)  H2S+  CuSO^- -----)-C uS ị+ H 2S04
       (c) Không phản ứng
       (d)  S + H g__dộ thường  ^HgS
          _Chọn c.

    Bài  14|  Kim  loại  M  có  thể  được  điều chế bằng  cách  khử ion  của nó  trong
       oxit  bởi  khí  H2Ở  nhiệt  độ  cao.  Mặt  khác,  kim  loại  M  khử  được  ion
          trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
       A. Cu.            B. Mg.           c. Fe.               D. Al.
                                           (Cãu 48 -M 268 -C Đ A B   -2010)
                                         Giải
       Theo điều kiện bài ra: M là kim loại sau AI và trước Cu frong dãy điện hóa.
       Từ các đáp án; chỉ có Fe thỏa mãn.
       =>  Chon c.
    Bài  15| Thực hiện các thí nghiệm sau:
       (1) Đốt dây sắt trong khí clo.
       (2) Đốt nóng hồn hợp bột Fe và s  (trong điều kiện không có oxi).
       (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
       (4) Cho Fe vào dung dịch FC2(S04)3.
       (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
       Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
       A.  4             B.  2             c. 3             D.  1 .
                                              (Câu 39 -M 482 -Đ H A   -2011)
                                       Giải
       PTHH:      (l)2 F e  + 3Cl    ->2FeCL

                  (2)  Fe + S - 4 —^FeS
                  (3)  3FeO + IOHNO3 ^  3Fe(NƠ3 )g + NO + 5H2O

                  (4)  Fe + Fe2 (804)3----->-3FeS04
                  (5)  Fe + H2SO,  ^  FeSO, + H, 2
                  (5)  íe  + tl2bU4   l^eb04 + “
       Tạo muối sắt (II): 3 phản ứng: (2), (4), (5)
          Chọn  C .
    Bài  16| Cho sơ đồ chuyển hóa
                                            + FeCI     +T
            F e ( N 0 3 ) 3 - 4 % X ^ ^ ^Y-    ^ Z -      ^Fe(N03)2
       Các chất X và T lần lượt là
        A. FeO và NaN03                    B. FeO và AgN03
        c. Fe203 và Cu(N03)2               D. Fe203 và AgN03
                                              (Câu 11  -M 359 -Đ H B ■2012)

                                                                          389
   385   386   387   388   389   390   391   392   393   394   395