Page 395 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 395
0,5.0,01+ l,5y = 0,035
1 , 2 K ( x ) _2K 0H (x) > 1^2(0,5 x ) fo,5.0,01
Sơ đô pứ: < „ => <
ỊAl(y) >H,(l,5y) ly = 0,02
Y: Fe và AI (0,02 - 0,01 = 0,01 mol)
Số mol H2 = (0,56:22,4) = 0,025 mol
Fe- +2 HC1 ■>H2(0,025-0,015 = 0,01)
FeCl2
Sơ đồ pứ:
Al(0,01)- + HC1 ->H2(0,015)
-AlCl.
iĩIịị =0,01.39 = 0,39 (g)
m li= 0,02.27 = 0,54 (g)
mpg = 0,01.56 = 0,56 (g)
=> Chọn c.
Phương pháp: Bảo toàn mol electron.
' 1 ị ^ o r. r. 0,448 + 0,56 „
Xét phần 2: Hg = nj^ + 3n^ + 2npg = 2 X ---------— -----------= 0,09 mol (*)
22,4
0 448
Hg = 4n^ = ^ X ’ = 0,04 mol (**)
22,4
Xét phần 1 : 0 ^ = 0 ^ + 3n^ = 2 X = 0,07 mol (***)
22,4
nj^ = 0,01
Giải •hệ (*) (**) (***) => ■n^i = 0,02
np. = 0,01
L“ Fe -
B ài 24 Cho a gam Fe vào lOOml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M
và Cu(NƠ3)2 i m . Sau khi các phàn ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
0,92a gam hồn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất cùa
+5
N) . Giá trị của a là
A. 5,6. B. 11,2. c. 8,4. D. 11,0.
(Cãu 3 0 -M 2 6 8 -C Đ A B -2010)
Giải
Phương pháp: Bảo toàn mol electron.
nHNOa - = 0,08 mol; = 0,1 mol. = 0,18 mol.
NO3 có tính oxi hóa > Cu^^ .
Thu được hỗn họp kim loại nên Fe còn dư và thu được muối Fe^^.
c 1 u ’ í NOo + 3e + 4H^ ■ +.NO + 2H2O
Sự khử; ( ^
0,02 <-0,06 <-0,08
[Cu^^ + 2e- -+Cu
lo ,l-+ 0,2■ + 0,1
394