Page 417 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 417
43. ĐỒNG, BẠC, VÀNG, NIKEN, KẼM, THIẾC, CHÌ
TÓM TẮT LÍ THUYÉT
I. ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐÔNG
1. Đồng Cu = 63,54
Cu(Z = 29);1s^2s^2p'3s^3p®3d’'’4s’ hay [Ar]3d^Us‘
• Chu kì 4, nhóm ỈB. Các soxh: + 1, + 2 .
Cu- >■ 29 Cu^ + le. 29CuM s^2s '2p^3s''3p®3d'‘' /;ay[Ar]3d 10
29
Cu- Cu^^ + 2e. 29Cu^Ms^2s^2p*’3s^3p®3d‘' h a y[K r]M ^
29 '^29
Độ âm điện: 1,9. 2,.^^ = + 0,34 (V).
Mạng tinh thể; lập phương tâm diện.
Đồng vị thiên nhiên: 2gCu (69,10%); 2gCu (30,90 %).
• Kim loại màu đỏ, dẻo, độ dẫn điện và nhiệt chi kém bạc.
(a) Tính chất hóa học: tính khử yếu.
- Vói phi kim
2CU + Q2 >2CuO (450- 500°c ,o x i dư).
4Cu + O2 2CU2O (800 - lOOO^C , oxi thiếu).
(Do ở nhiệt độ cao có phản ứng: Cu + CuO — C U 2 O )
Trong không khí ẩm có CO2 đồng bị bao phù bởi lớp cacbonat bazơ
CuC03.Cu(0H)2 hay Cu2(OH)2C03 có màu xanh.
CU + CI2------>CuCl2 (nhiệt độ thường)
Cu + S ...>CuS (300- 400°C)
- Vói dung dịch axit
• Axit loại 1 : Phản ứng chi xảy ra với sự có mặt cùa oxi.
2Cu + 4HC1 + O2------)■ 2CUCI2 + 2H2O
(O2: chất oxi hóa, H C l; môi trường, Cu : chất khử)
• Axit loại 2 : Dễ tác dụng với HNO3 và HiS04 đặc :
Cu + 4HNO3 ( d ặ c ) Cu(Nố3 )2 + '2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 (loãnị;) -+ 3Cu(N03)2 + 2NO + 4H2O
Cu + 2H2SO4 (đặc) -+ CUSO4 + SO2 + 2H2O
- Với dung dịch muối: Cu + 2AgNOg -+ 2Ag + Cu(N03)2
2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CUCI2
(b) ứng dụng ;
- Đ ồ n g thau; họp kim Cu - Zn (45% Zn), cứng và bền hơn Cu.
- Đ ồng bạch: hợp kim Cu - Ni (25% N i), không bị ăn mòn trong nước biển.
416