Page 418 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 418
- Đồng thanh: hợp kim Cu - Zn .
- Vàng 9 cara (họp kim C u - A u ) trong đó có ^ Cu, A u .
2. HỢp chất của đông
CuO (chất rắn màu đen), Cu(OH)2 (chất rắn màu xanh).
CuSƠ4 (khan có màu trắng), CUSO4.5H2O (màu xanh lam).
• CuO
- Điều chế : Nhiệt phân các chất Cu(N03)2, Cu(OH)2, CuC03.Cu(0H)2
2Cu(N03)„ ^2CuO + 4 N O 2 + O 2
CuC03.Cu(0H)2 ^ ^ 2Cu0 + C02 + H20
Tính chất: oxit bazơ\à. tính oxi hóa.
CuO + 2HCl CUCI2 + H2O
CuO + CO—^ C u + C02
3CuO + 2NH, ->3Cu + N2 + 3H2O
• Cu(OH)2
- Điều chế : Cu^^ + 2 0 H- Cu(OH)2
Ví dụ : 2NaOH + CuSO^ Cu(OH)2 + Na2S04
- Tính chất: Tính bazơ và tạo phức chất
2 H C1 + C u(OH)2 -> CUCI2 + 2H2O
Cu(OH)2 + 4NHg —> [Cu(NHg)^](OH)2 (nướcSvayde, d d xa n h thầm).
Cu(OH)2 + 4NH3 -> [Cu(NH3)4]^'^ + 2 0 H ' (dạng ion)
• C11SO4: Dạng khan được dùng để làm khan nước hoặc phát hiện dấu vết của
nước trong chất lỏng.
II. Sơ LƯỢC VỀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC
1. Bạc Ag = 107,87 : : [Kr]4d^‘'5s^
Chu kì 5, nhóm IB.
Các soxh: + 1 (phổ biến), +2, + 3 . E° , = +0,8 V
Ag /Ag
Bạc mềm, dẻo, dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong các kim loại.
(a) Tính chất của bạc: Ag tính khử yểu, ion Ag"^ tính oxi hóa manhí
• Ag không bị oxi hóa trong không khí dù nhiệt độ cao. Bị oxi hoa bởi ozon ngay ờ
nhiệt độ thường: 2Ag + 0 3-+ AggO + O2
• Ag không tác dụng với axit loại 1, tan được trong HNO3 và H2SO4 đặc;
3Ag + 4HN03(/ớãrt^j SAgNOg + NO + 2H2O
2Ag + 2H2SO4 (đặc)— A g g S O ^ + SO2 + 2H2O
• Bị hóa đen khi tiếp xúc với nước hoặc không khí có khí HiS.
4Ag + 2H2S + O2-------> 2Ag2S + 2H2O
417