Page 421 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 421
5. Thiếc Sn = 118,69: soSn: [Kr] 4(1^"5s^5p
Chu kì 5, nhóm rVA. Soxh +2 và +4. E' = - 0,14V
Sn^-"/Sn
Màu trắng bạc, dỏo. Có 2 dạng thù hình: thiếc ưắng khối lượng riêng 7,29 g/cm’
và thiếc xám khối lượng riêng 5,85 g/cm^.
(a) Tính chất hóa học : Sn là kim loại hoạt động yếu.
• Không bị oxi hóa trong không khí ở nhiệt độ thường, ở nhiệt độ cao bị oxi hóa
thành SnƠ2: Sn + O2 — -— > Sn02 (200”c, cháy trong kk)
Sn + Cl2 -> SnCl2 (nhiệt độ thường). Sn + S — -— >SnS (900°C)
• Axit loại 1: t/d chậm ; Sn + 2H'^ —> + H2
• Axit loại 2: HNO3 loăng tạo muối Sn (II), HNO3 đặc và H2S04đặc tạo hợp
chất Sn (IV).
3Sn + 8HNO3 (loãng) —> 3Sn(N03)2 + 2NO + 4H2O
Sn + 4HNO3 (loãng) —> SnƠ2 ■1' + 4NO2 + 2H2O
• BỊ hòa tan trong kiềm đặc (NaOH, KOH):
Sn + 2NaOH fí7ặc7 + 4H20— ^^Na2[Sn(OH)g] +2H2 (đun sôi)
(b) ứng dụng của thiếc : Dùng để bảo yệ bề rnặt các vật dụng bằng gang thép để
chông ăn mòn; tạo vẻ đẹp và không độc hại. Chê tạo các họfp kim.
6. Chì Pb = 207,20 . : [ X e ] 6 s ^ 6 p ^
Chu kì 6, nhóm IVA. Soxh +2 (phổ biến) và + 4.
Thế khử chuẩn; Ep|2+/Pị =-0,13V .
Chì là kim loại có màu trắng hơi xanh, mềm (cắt được bằng dao).
(a) Tính chất hóa học: Pb hoạt động yêu.
- Vói phi kim:
Không bị oxi hóa trong không khí vì có màng oxit bảo vệ, trong không khí ẩm
chì bị ăn mòn tạo Pb(OH)2.
2Pb + O2 > 2PbO .
Pb + CI2 ^ P b C L ( 200- 300°C )
Pb + S - ->PbS ( 800- 1200'’ C)
- Vói ax it:
• Axỉí loại I: Không tan trong HCl, H2SO4 (loãng) do PbCb và PbS04 không tan
tạo thành lớp bảo vệ.
• Axit loại 2: Tan nhanlr trong H2SO4 (đặc, nóng) tạo thành Pb(HS04)2 và tan dễ
trong HNO3 :
Pb + 3H2SO4 (đặc) —^1-20^4 ( Pb(HS04 )2 + SO2 + 2H2O (30 - 50° c )
3Pb + 8HNO3 (loãng) 2 — r u
U i u - r U Ì X Ì ' I ' Ư 3 ( I U C 1 Í 1 5 3Pb(NƠ3 )2 + 2NO H; 4H2Ox ^ X . X I V X T ,
■ Với bazơ: Tan chậm trong kiềm nóng (NaOH, KOH).
Pb + 2NaOH (dặc) + 2H2O—-—>Na2[Pb(OH)4] + Hg
420