Page 422 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 422
(b) ứng dụng của chì; Dùng rộng rãi trong công nghiệp điện : vỏ bìiứi ăcquy, làm
điện cực trong ăcquy chì. Chê tạo các thiêt bị sản xuât' H2SO4. Chê tạo hợp khn
không mài mòn, que hàn, Dùng để hấp thụ tia gamma.________________________
DẠNG 1. BÀI TẬP KHÁI qUÁT VÌÊ TÍNH CHẤT CỦA ĐỒNG, BẠC,
VÀNG, NIKEN, KẼM, CHI, THIẾC
Bài 65| Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(Nỏ3)2 (loãng) ^ B. Cu + HCl (loãng) ^
c. Cu + HCl (loãng) + O2 -> D. Cu + H2SO4 (loãng) —>
(Tnch Đề thí T SĐ H -A - 2009)
=> Chon C.
Bài 66| Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
B. Thôi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
c. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hồn họp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng.
(Cau 17- M 359-Đ H B -2012)
Giải
A: sai. CuS không tan trong nước và axit loãng.
B: sai. Thu được khí than khô (hay khí lò ga: 25% CO; N2; CO2 và lượng
nhỏ các khí khác).
C: sai. p trắng ở nhiệt độ thường và ngay trong tối đã bị oxi hóa phát ra
ánh sáng màu lục nhạt; khi nung nóng ở nhiệt độ trên dO^^C thì bốc cháy.
Photpho đỏ bốc cháy khi nung đến 250'^c.
D: đúng. Trong môi trường axit, ion NO3 có tính oxi hóa (tưomg tự HNO3)
PTHH: 3Cu + 2N03' + 8H" 3Cu'^ + NO + 4H,0
=> Chon D.
Bài 6?! Cho dãy các oxi sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrOa, P2O5, c o , N2O5,
N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là:
Ã. 5 B. 6 c. 8 D. 7
Gỉái
Oxit axit (trừ SÌO2) tác dụng với nước ờ điều kiện thường.
Oxit axit là các oxit của phi kim hoặc kim loại trong đó nguyên tố tạo
oxit có số oxi hóa cao (+4, +5, +6, +7).
Có 6 oxit thỏa mân: SO2, NO2, SO3, CrOg, P2O5, N2O5.
(Câu 7-M794-ĐHB-2011)
Chọn B.
Bài 68| Cho dãy các chất: SÌO2, Cr(OH)3, Cr03, Zn(OH)2, NaHC03, AI2O3.
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 6 B. 3 c. 5 D. 4
(Câu 4 0 - M 7 9 4 - Đ H B - 2 0 1 1 )
421